Giáo án Đại số Khối 7 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021

Cho hv trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF

a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?

b) Tính độ dài đường chéo AB ?

Nhận xét về stp này ?

docx 8 trang Bình Lập 16/04/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 7 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Khối 7 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Khối 7 - Tuần 10 - Năm học 2020-2021
Tuần 10	Ngày dạy: 08/11/2020
Tiết 19	Lớp: 7A1, 7A4
 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
A. Mục đích yêu cầu :
	Nắm được số vô tỉ, căn bậc hai của một số
	Biết được số vô tỉ, biết tìm căn bậc hai của một số
	Biết thêm về tập hợp số mới
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Dạy bài mới : 
Các em đã học qua về tập hợp số nào ? Tiếp theo các em sẽ được tìm hiểu một tập số mới là số vô tỉ
Cho hv trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF
a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?
b) Tính độ dài đường chéo AB ?
Nhận xét về stp này ?
Số này là một stp vô hạn không tuần hoàn. Những số như vậy là những số vô tỉ
Vậy thế nào là số vô tỉ ?
Các em tìm hiểu một khái niệm mới là căn bậc hai
Số nào bp lên bằng 9 ?
Ta nói 3 và –3 là các căn bậc hai của 9
Vậy thế nào là căn bậc hai của một số ?
Đặt câu hỏi ?1
Số dương a có đúng hai căn bậc hai : số dương và số âm. Số 0 chỉ có một căn bậc hai là số 0 ()
Không được viết 
Đặt câu hỏi ?2
Các số , , ,,  là những số vô tỉ
4. Củng cố :
Nhắc lại svt và căn bậc hai ?
Hãy làm bài 82 trang 41
Hãy làm bài 83 trang 41
5. Dặn dò :
Làm bài 84, 85 trang 41, 42

SABCD=2SAEBF=2.1.1=2m2 
AB2 = 2 AB1,4142
Số này là một stp vô hạn mà ở phần thập phân không có một chu kì nào cả
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng stp vô hạn không tuần hoàn
3 và -3
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a
4 và -4
Nhắc lại số vô tỉ và căn bậc hai 
a) Vì 52=25 nên =5
b) Vì 72=49 nên =7
c) Vì 12=1 nên =1
d) Vì nên 
a) =5
b) =-4
c) =
d) =3
e) =3
1. Số vô tỉ :
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng stp vô hạn không tuần hoàn
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I
Vd : x2=2x=1,4142 là số vô tỉ
2. Khái niệm căn bậc hai :
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2=a
Vd : Số dương 4 có hai căn bậc hai là và
*Rút kinh nghiệm: 
- Giáo viên treo bảng phụ hình 5, sau đó yêu cầu học sinh nhận ra 
- Chú ý cho học sinh không được viết .
- Cho học sinh tính khi biết x. Ví dụ tính biết x = 144.
Tuần 10	Ngày dạy: 10/11/2020
Tiết 20	Lớp: 7A1, 7A4
Tiết: 21	 Bài dạy:	ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ giải toán về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
3. Thái độ : Ý thức tự ôn tập, tổng hợp kiến thức và dạng bài tập để làm bài kiểm tra
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên: 
-Đồ dùng dạy học, phiếu học tập: Bảng tổng kết "Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R" treo bảng phụ và bảng "Các phép toán trong Q". Máy tính bỏ túi.
-Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động nhóm
2. Chuẩn bị của học sinh : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương (1-5) và làm các bài tập đề cho, nghiên cứu trước bảng tổng kết, bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tình hình lớp: Điểm danh học sinh trong lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với việc ôn tập
	3. Giảng bài mới: 
*Tiến trình bài dạy :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q,R
1 . Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q,R
Hỏi: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó?
Đáp:Các tập hợp số đã học là
tập N các số tự nhiên.quy âënh q
tập Z các số nguyênquy âënh q
tập Q các số hữu tỉquy âënh q
tập I các số vô tỉquy âënh q
tập R các số thựcquy âënh q
NÌZ; ZÌQ; QÌR; IÌR; QÇI =f
0
N
Z
Q
R
1
12
-7
-31
 p
2,1357...
*GV treo bảng phụ sơ đồ Ven. GV chỉ vào sơ đồ cho HS thấy: Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Số hữu tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm.
- HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh họa trong sơ đồ.
Z
Số nguyên âm
Số 
0
Số nguyên dương
Q
Số
hữu tỉ âm
Số 
0
Số
hữu tỉ dương
R
Số
thực âm
Số 
0
Số 
thực
dương
R
Q
I
*GV treo bảng phụ về các tập hợp Z, Q, R
- 3 HS đọc các bảng phụ và chỉ rõ các số trong tập hợp Z, Q, R

Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ
2. Ôn tập số hữu tỉ
Hỏi: Định nghĩa số hữu tỉ?

Đáp: 1 HS đứng tại chỗ trả lời
a) Định nghĩa số hữu tỉ:
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z; 
b ¹ 0
Hỏi: Thế nào là số hữu tỉ dương? Số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
Đáp: 1 HS đứng tại chỗ trả lời và nêu ví dụ minh họa
Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.
Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
Hỏi: Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.
Đáp: Số 0

Hỏi: Nêu 3 cách viết của số hữu tỉ và biểu diễn số trên trục số.
Đáp:: = = 
-1 HS l bảng biểu diễn số 



b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:
Hỏi: Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
Đáp: 1 HS đứng tại chỗ trả lời
½x½ = 
Hỏi GV cho HS làm bài 101 (49) SGK
Đáp:
Bài 101 (49)
*GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
- 2 HS lên bảng giải
a) ½x½ = 2,5 Þ x = ±2,5

- HS1: Giải a) và c)
- HS2: giải b) và d)
b) ½x½ = -1,2 Þ không tồn tại giá trị nào của x.


c) ½x½ + 0,573 = 2
 ½x½ = 2 - 0,573
 ½x½ = 1,427
 x = ±1,427


d) - 4 = -1
 = 3


* x + = 3 hoặc x + = -3
x = 3 - hoặc x = -3 - 
x = 2 hoặc x = -3 


c) Các phép toán trong Q:
Hỏi: Trong Q có các phép toán nào?
Hỏi: GV treo bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức, yêu cầu HS điền tiếp vế phải.
Đáp: Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa.
Đáp: 1 HS lên bảng điền vào vế phải của công thức
Với a, b, c, d, m Î Z, m > 0
Phép cộng: + = 
Phép trừ : - = 
Phép nhân: . = (b, d ¹ 0)
Phép chia: : = 
	(b, c, d ¹ 0)
Phép lũy thừa:
Với x, y Î Q; m, n Î N
 xm. xn 	=	xm + n
	 xm : xn	= xm - n(x ¹ 0; m ³ n)
	(xm)n	=	xm.n
	(x.y)n	=	xn.yn
	=	 (y ¹ 0)
Hoạt động 3: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
3. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
Hỏi: Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ¹ 0)? Ví dụ?
Đáp: Một HS đứng tại chỗ trả lời và cho ví dụ. 
Tỉ số của hai số hữu tỉ a và b 
(b ¹0) là thương của phép chia a cho b.
Hỏi: Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Hỏi: Viết các công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
*GV gọi 1 HS lên bảng
Đáp: Một HS đứng tại chỗ trả lời.
Đáp: 1 HS lên bảng viết công thức.

Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức. 
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: = Þ ad = bc
= = = = 
*GV cho HS làm bài 81 (14) SBT
*HS tiếp cận đề bài
Bài 81 (14) SBT
Hỏi: Để tìm các số a, b, c ta cần áp dụng tính chất gì?
Đáp: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- 1 HS lên bảng trình bày lời giải
Tìm các số a, b, c biết rằng:
= ; = và 
a - b + c = -49
= Þ = 
= Þ = 
Þ = = 
= = = -7


Þ	a = 10.(-7) = -70
	b = 15.(-7) = -105
	c = 12.(-7) = -84
*GV cho HS làm bài 103 (50) SGK
*HS tiếp cận đề bài
Bài 103 (50)
Hỏi: Nếu gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng). Hãy tóm tắt bài toán?
*GV hoàn chỉnh và cho HS về nhà giải tiếp
Đáp: 
-1HS lên bảng trình bày
-Cả lớp giải tại chỗ
Giải
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y (đồng)
Ta có:
= và x + y =12 800 000 
Hoạt động 4: Luyện tập

Dạng 1: Thực hiện phép tính


Hỏi GV cho HS làm bài 96a, 
Đáp:
Bài 96 (48)
b, d (48) chia nhóm: Nhóm 1-2: Câu a; Nhóm 3+4: câu b; Nhóm 5+6: Câu d
- 3 HS lên bảng giải
a) 1 + - + 0,5 + 
= + + 0,5
= 1 + 1 + 0,5 = 2,5


b)	. 19 - . 33 
=	 
=	. (-14) = -6

- Một vài HS nhận xét và bổ sung nếu cần
d) 15 : - 25 : 
=	: 
=	(-10) . = 14
*GV cho HS làm bài 99 (49) SGK

Bài 99 (49)
Hỏi: Nhận xét mẫu các phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân?
Hỏi: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Đáp: Trong biểu thức phân số ; - có mẫu không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên thực hiện phép tính ở dạng phân số.
Đáp: - 1 HS nêu thứ tự thực hiện
- 1 HS khác lên bảng tính giá trị biểu thức.
P =	: (-3) + - 
=	. + - 
=	+ - 
=	= 
Dạng 2: Tìm x (hoặc y)

Bài 98 (49)
Hỏi GV cho HS làm bài 98 d) (49) SGK và bài 133 (22) SBT theo dãy: dãy 1 bài 98d và daỹ 2 bài133
Đáp:
-2 HS đại diện trình bày
- HS thực hiện cá nhân
- Nhận xét, bổ sung, hoàn chỉnh bài giải
d)	- y + 0,25 = 
	- y = - 
	- y = 
	y = : 
	y = . 
 y = - 


Bài 133 (22) SBT


a) x : (-2,14) = (-3,12) : 1,2
x = = 5,564
b) 2 : x = 2 : (-0,06)
x = . : = . = 
Dạng 3: Toán phát triển tư duy


Hỏi So sánh 291 và 535
Đáp:- Cả lớp làm ra nháp.
- Vài HS nêu cách so sánh.
- 1 HS giỏi lên bảng giải.
291 > 290 = (25)18 = 3218
535 < 536 = (52)18 = 2518
Có 3218 > 2518
Þ 291 > 535
*Hướng dẫn bài tập học ở nhà:
Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.



	4 . Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: 
	*Ra bài tập về nhà: Làm tiếp các bài còn lại
	*Chuẩn bị bài mới: Tiết sau kiểm tra chương 
IV . RÚT KINH NGHIỆM - BỔ SUNG:
Phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ cho học sinh.
Chú ý bài tập 89/45 cho học sinh.
Chú ý các em cho học lực yếu.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_khoi_7_tuan_10_nam_hoc_2020_2021.docx