Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021

I. Mục đích yêu cầu:

Nắm được cách tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương

Làm thạo việc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương

Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên

II. Chuẩn bị:

docx 4 trang Bình Lập 16/04/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Lớp 7 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021
Tuần 4	Ngày dạy: 28/09/2020
Tiết 7	Lớp: 7a2, 7a3
Bài 5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
I. Mục đích yêu cầu :
	Nắm được cách tính luỹ thừa của một số, tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth
	Làm thạo việc tính luỹ thừa của một số, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của lth
	Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên
II. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
III. Nội dung :
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Dạy bài mới : 
Các em sẽ gặp những trường hợp tích nhiều lần của một số. Ta sẽ tìm hiểu về dạng tích đó
xx =x2, xxx=x3, xxxx=x4, 
Tính :, 00, 1n,0n (n0)
Tính : 
Hãy làm bài tập ?1 ( Chia nhóm )
Tiếp theo là các phép toán trên luỹ thừa
Đối với stn :
Đối với sht ta cũng có các công thức tương tự
Em nào có thể phát biểu thành lời ?
Em nào có thể phát biểu thành lời ?
Hãy làm bài tập ?2 ( gọi hs lên bảng )
Hãy làm bài tập ?3 ( chia nhóm )
Vậy rút ra được công thứcgì?
Em nào có thể phát biểu thành lời ?
Tính : 
Hãy làm bài tập ?4 ( gọi hs lên bảng )
4. Củng cố :
Hãy làm bài 27 trang 19
Hãy làm bài 30 trang 19
Hãy làm bài 31 trang 19
5. Dặn dò :
Làm bài 28, 29 trang 19

, 00 không xđ, 1n=1, 0n=0 (n0)
(-0,5)2=0,25
(9,7)0=1
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ số mũ của luỹ thừa chia
(-3)2.(-3)3=(-3)5 
(-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2 	 =0,0625
(22)3=43=64 ; 26=64
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
a) 
b) 
a) 
b) 
c) (-0,2)2=0,04
d) (-5,3)0=1
a) x=
b) x=
a) 0,258=(0,52)8=0,516 
b) 0,1254=(0,53)4=0,512 
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
Luỹ thừa bậc n của sht x, kí hiệu , là tích của n thừa số x ( n là stn lớn hơn 1 )
đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc luỹ thừa bậc ncủax
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ
x1=x, xo=1 (x0)
Vd : 
	(-0,5)2=0,25
	(9,7)0=1
2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số :
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ số mũ của luỹ thừachia
Vd : (-3)2.(-3)3=(-3)5 
	 (-0,25)5:(-0,25)3=(-0,25)2 	=0,0625
3. Luỹ thừa của luỹ thừa :
Khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
Vd : 
*Rút kinh nghiệm :
- Cho học sinh viết công thức theo chiều xuôi và ngược.
- Giáo viên cần cho nhiều bài tập tương tự để học sinh biết vận dụng.
Tuần 4	Ngày dạy: 28/09/2020
Tiết 8	Lớp: 7a2, 7a3
 LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
I. Mục đích yêu cầu:
	Nắm được cách tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương
	Làm thạo việc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương
	Liên hệ đến luỹ thừa của một số tự nhiên
II. Chuẩn bị:
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
III. Nội dung:
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Viết công thức về nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Tính : 
b. Viết công thức về chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Tính : 
c. Viết công thức về luỹ thừa của luỹ thừa ?
Tính : 
3. Dạy bài mới : 
Các em sẽ học tiếp theo về các phép toán trên luỹ thừa
Hãy làm bài ?1
Từ biểu thức trên rút ra được công thức gì ?
Em nào có thể phát biểu thành lời ?
Hãy làm bài ?2 (chia nhóm)
Tiếp theo là luỹ thừa của một thương 
Hãy làm bài ?3
Từ biểu thức trên rút ra được công thức gì ?
Em nào có thể phát biểu thành lời ?
Hãy làm bài ?4 (chia nhóm)
Hãy làm bài ?5 (chia nhóm)
4. Củng cố :
Hãy làm bài 36 trang 22
5. Dặn dò :
Làm bài 34, 35, 37, 39, 40, 42 trang 22, 23

xm.xn = xm+n 
xm.xn = xm+n
(2.5)2=102=100;22.52=4.25=100
(x.y)n = xn.yn 
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
1,53.8=1,53.23=(1,5.2)3= 33=27
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
(0,125)3.83=(0,125.8)3=13=1
(-39)4:134=(-39:13)4=(-3)4=81
a) 108.28=(10.2)8=208
b) 108:28=(10:2)8=58
c) 254.28=58.28=(5.2)8=108
d) 158.94=158.38=(15.3)8=458
e) 272:253=36:56=(3:5)6= 
1. Luỹ thừa của một tích :
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa
Vd1 :
Vd2 : 1,53.8=1,53.23=(1,5.2)3= 33=27
2. Luỹ thừa của một thương :
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa
Vd1: 
Vd2: 
*Rút kinh nghiệm: 
- Cho học sinh viết công thức theo chiều xuôi và ngược.
- Giáo viên cần cho nhiều bài tập tương tự để học sinh biết vận dụng.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_7_tuan_4_nam_hoc_2020_2021.docx