Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2020-2021

- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp cùng làm bài
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS


- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét chung và cho điểm

docx 9 trang Bình Lập 17/04/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 13 - Năm học 2020-2021
TUẦN 13- NGÀY 412/2020, LỚP 8A2,8A1
Tiết 27: §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
cad
I/ MỤC TIÊU:
- HS nắm vững và vận dụng được qui tắc cộng phân thức đại số, biết cách trình bày bài giải: cộng phân thức đại số. 
- Vận dụng linh hoạt tính chất cơ bản của phép cộng để thực hiện phép tính cộng nhanh; 	hợp lí. 
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ (bài giải mẫu, chú ý, ?4, dặn dò )
- HS: Ôn phép cộng phân số; qui đồng mẫu thức; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (7’)
1/ Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào? (4đ) 
2/ Qui đồng mẫu thức 2 phân thức
 và 

- Treo bảng phụ ghi đề
- Gọi HS lên bảng làm 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời 
- Nhận xét chung và cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài
1/ Phát biểu SGK trang 42
2x-2 = 2(x-1); x2-1 = (x+1)(x-1)
 MTC = 2(x+1)(x-1) 
- HS khác nhận xét ở bảng 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- Các em đã học cách cộng hai phân số ở lớp 7. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu xem cách cộng hai phân thức có giống với cách cộng hai phân số hay không?
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 

Hoạt động 3 : Cộng hai phân thức cùng mẫu (10’)
1) Cộng hai phân thức cùng mẫu thức: 
a) Qui tắc: 
(SGK trang 44)
b)Ví du ï: Thực hiện phép cộng 
= 
- Phát biểu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu? 
- Phép cộng hai phân thức cùng mẫu thức cũng thực hiện như vậy => Qui tắc 
- Cho HS làm ?1 
- Cả lớp cùng làm bài 
- HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài giải
Lưu ý HS: Rút gọn kết quả (nếu được) 
- HS nhắc lại phép cộng hai phân số cùng mẫu.
- HS phát biểu SGK trang 44
- HS thực hiện ?1 
= 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 

Hoạt động 4 : Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau (20’)
2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
a) Qui tắc: 
 (SGK trang 45) 
b) Ví dụ: 
Thực hiện phép cộng 
x2+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6 
 MTC : 2x(x+6) 
 = 
= = 

- Nêu ?2 và hướng dẫn : 
+ Nhận xét phân thức?
+ Ta phải làm sao?
- Cho HS chia nhóm làm ?2
- Muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta phải làm sao?
- Cho HS làm ?3 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 

- Có mẫu thức khác nhau 
- Qui đồng mẫu thức để bài toán trử về cộng hai phân thức cùng mẫu 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?2 theo nhóm nhỏ cùng bàn
I) x2+4x = x(x+4) ; 2x+8 = 2(x+4) 
 MTC : 2x(x+4) 
 = 
= 
= 
- HS phát biểu qui tắc SGK trang 45
- HS làm ?3
x2+6x = x(x+6) ; 2x+12=2(x+6 
 MTC : 2x(x+6) 
 = 
= = 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 5 : Xét tính chất phép cộng phân thức (5’)
3) Chú ý: 
(SGK trang 45) 
- Treo bảng phụ, giới thiệu các tính chất của phép cộng
- Cho HS thực hiện ?4 
- GV chốt lại : nhờ tính chất của phép cộng, ta có thể tính toán nhanh hơn
- HS quan sát 
- HS đọc các tính chất trên bảng phụ 
- HS làm ?4 : 

Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
Bài 21 trang 46 SGK 
Bài 22 trang 46 SGK 
Bài 23 trang 46 SGK 

Bài 21 trang 46 SGK 
* Áp dụng qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu 
Bài 22 trang 46 SGK 
* Áp dụng qui tắc đổi dấu phân thức 
Bài 23 trang 46 SGK 
* Áp dụng qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu
- Về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức và các bài tập đã giải 
- Tiết sau: Luyên tập 

- Xem lại ví dụ cộng hai phân thức cùng mẫu 
- Xem lại qui tắc đổi dấu phân thức 
- Xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức
- HS nghe và ghi chú vào tập 

	IV/ RÚT KINH NGHIỆM: -GV nhấn mạnh về cộng các phân thức cùng mẫu và khác mẫu.
-GV nhấn mạnh quy tắc đổi dấu phân thức, quy tắc quy đồng mẫu thức, chú ý dấu. Học sinh hay sai dấu khi bỏ ngoặc thường khơng đổi dấu khi trước ngoặc cĩ dấu trừ.
TUẦN 13- NGÀY 4/12/2020, LỚP 8A2,8A1
Tiết 28 :§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
cad
I/ MỤC TIÊU :
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc đối dấu; biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính. 
- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số. 
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, công thức). 
- HS: Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 5’)
1/ Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu? (4đ) 
2/ Thực hiện phép tính : (6đ) 
a) 
b) 

- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi HS lên bảng làm 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cả lớp cùng làm vào nháp 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét ,đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm 
1/ Phát biểu SGK trang 44
2/ 
 = = 0
 = = 0 
- Nhận xét ở bảng, sửa sai 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)

§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- GV giới thiệu: Ta đã biết muốn trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đại số ta cũng có khái niệm phân thức đối và qui tắc trừ tương tự .
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Phân thức đối (7’)
1. Phân thức đối : 
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi – 
Ta có :
 và 
Ví dụ: Phân thức đối của phân thức là 
–
- Nhận xét gì về các kết quả vừa tính? 
- Ta gọi chúng là những cặp phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? 
- Cho ví dụ về hai phân thức đối nhau? 
- GV chốt lại và ghi bảng ví dụ
Từ = 0 có thể kết luận (suy ra) điều gì? 
- Từ đó hãy viết phân thức bằng phân thức – ; – ?
- Cho HS thực hiện ?2 : Tìm phân thức đối của phân thức :

- HS nêu nhận xét: Tổng hai phân thức bằng 0.
- HS trả lời: hai phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
- HS tự cho ví dụ 
- HS ghi bài
- HS suy nghĩ, trả lời: là phân thức đối và ngược lại
Trả lời: ;
- HS thực hiện ?2 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
Hoạt động 3 : Phép trừ (15’)
2. Phép trư ø: 
a) Qui tắc: 
 (sgk) 
b) Ví dụ: Trừ hai phân thức 

- Phát biểu qui tắc trừ hai phân số? 
- Tương tự phép trừ 2 phân số, hãy thử phát biểu qui tắc phép trừ hai phân thức? 
- Kết quả phép trừ cho gọi là hiệu của và 
- Ghi bảng ví dụ 
- Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải mẫu) 
- HS nhắc lại qui tắc trừ hai phân số 
- HS phát biểu bằng lời qui tắc trừ hai phân thức.
- Tóm tắt công thức 
- HS nghe hiểu 
- HS thực theo hướng dẫn của GV tiếp tục thực hiện các bước sau 
Hoạt động 4 : Aùp dụng (10’)
?3 Làm tính trừ phân thức: 
?4 Thực hiện phép tính: 
 
- Nêu ?3 cho HS thực hiện 
(Chú ý HS tìm mẫu thức chung ở nháp) 
- Cho các nhóm trình bày 
- Cho HS nhận xét, sửa sai 
- Nêu ?4 cho HS thực hiện 
- GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải 
- Cho HS tự giải, sau đó một em trình bày lên bảng 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS thực hiện ?3 theo nhóm : 
- HS nhận xét bài làm 
- HS làm việc cá nhân :
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 5 : Củng cố (5’)
Bài 28 SGK trang 49
Theo qui tắc đổi dấu ta có do đó ta cũng có . Chẳng hạn phân thức đối của là 
Áp dụng những điều này hãy điền những phân thức thích hợp vào những ô tróng dưới đây :
a) 
b) 
Bài 28 SGK trang 49
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 

- HS đọc đề bài 
- Hai HS lên bảng làm bài 
a) 
b) 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)

Bài 29 SGK trang 50
Bài 30 SGK trang 50
Bài 31 SGK trang 50
- Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ 
Bài 29 SGK trang 50
* Trừ hai phân thức cùng mẫu , áp dụng qui tắc đổi dấu bài c,d
Bài 30 SGK trang 50
* Qui đồng phân thức rồi mới làm bài toán trừ. Áp dụng đặt nhân tử chung và hằng đẳng thức số 3 
Bài 31 SGK trang 50
* Làm tương tự bài 30
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
- Xem lại qui tắc đổi dấu 
- Xem lại cách phân tích đa thức thành nhân tử 

	IV/ RÚT KINH NGHIỆM: -GV nhấn mạnh về cộng các phân thức cùng mẫu và khác mẫu.
-GV nhấn mạnh quy tắc đổi dấu phân thức, quy tắc quy đồng mẫu thức, chú ý dấu. Học sinh hay sai dấu khi bỏ ngoặc thường khơng đổi dấu khi trước ngoặc cĩ dấu trừ.
-GV hướng dẫn kĩ quy đồng mẫu thức, cách tìm mẫu thức chung cũng như rút gọn phân thức cuối cùng để đưa về tối giản.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_13_nam_hoc_2020_2021.docx