Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2020-2021

- Hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm làm bài

- Cho đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét.

docx 6 trang Bình Lập 16/04/2024 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Năm học 2020-2021
Tuần 03	Ngày dạy: 23/09/2020
Tiết 05	Lớp: 8a3, 8a4
§3. LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU:
- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. 
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, học nhóm
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Viết ba HĐT đã học (6đ)
2/ Viết các bthức sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ) 
x2 +2x +1
25a2 +4b2 –20ab 
- Treo bảng phụ – đề kiểm tra 
- Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS) 
- Cho HS nhận xét 
- GV đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng, còn lại chép đề vào vở và làm bài tại chỗ.
a) (x+1)2
b) (5a-2b)2
- Nhận xét bài làm ở bảng 
- Tự sửa sai (nếu có) 
Hoạt động 2 : Luyện tập (35’)
Bài 20 trang 12 Sgk
x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 
 (kết quả này sai)
Bài 21 trang12 Sgk
Tính nhanh 
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
 = (2x+3y+1)2
- Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận xét?
- Gọi 2 HS cùng lên bảng
* Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán về dạng HĐT (áp dụng HĐT nào?)
- Cho HS nhận xét ở bảng
- GV đánh giá chung, chốt lại  
- Đọc đề bài và suy nghĩ 
VP= x2+4xy+4y2
VT≠VP =>(kết quả này sai)
- Hai HS cùng lên bảng còn lại làm vào vở từng bài
a) 9x2-6x+1= (3x-1)2
b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1
 = (2x+3y+1)2
- HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài 
Bài 23 trang 12 Sgk
Chứng minh 
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab 
 = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 
 =VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab 
VP = a2 +2ab + b2 –4ab 
 = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 	=VT
Aùp dụng:
a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 =1
b)(a+b)2=202+4.3=400-12=388
- Hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm làm bài
- Cho đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét.
- GV nêu ý nghĩa của bài tập
- Áp dụng vào bài a, b? 
- Cho HS nhận xét, GV đánh giá
- HS đọc đề bài 23. 
- Nghe hướng dẫn sau đó hợp tác làm bài theo nhóm: nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn lại.
* (a+b)2 =(a-b)2 +4ab
VP = a2 -2ab + b2 +4ab 
 = a2 +2ab +b2 = (a+b)2=VT
* (a-b)2 =(a+b)2 –4ab 
VP = a2 +2ab + b2 –4ab 
 = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT
- HS nghe và ghi nhớ 
- HS vận dụng, 2 HS làm ở bảng 
a) (a -b)2 = 72 - 4.12= 49 -48 = 1
b)(a+b)2=202 +4.3=400-12=388
- Nhận xét kết quả trên bảng 
Hoạt động 3 : Củng cố (3’)

- Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của HS qua giờ luyện tập
- Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm. 
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà (2’)

Bài tập 22 trang 12 Sgk 
Bài tập 24 trang 12 Sgk
Bài tập 25 trang 12 Sgk
- Xem lại lời giải các bài đã giải.
- Bài tập 22 trang 11 Sgk 
* Tách thành bình phương của một tổng hoăïc hiệu
- Bài tập 24 trang 11 Sgk
* Dùng HĐT 
- Bài tập 25 trang 11 Sgk
* Tương tự bài 24

(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A-B)2 = A2 –2AB+ B2 
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
 Hướng dẫn học sinh phát biểu hằng đẳng thức đáng nhớ bằng lời.
Giáo viên chú ý rèn học sinh yếu.
Tuần 03	Ngày dạy: 23/09/2020
Tiết 06	Lớp: 8a3, 8a4
Tiết 6: §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT 4, 5, 6, 7)
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. 
- Kỹ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. 
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập 
- HS: Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp: Nêu vấn đề – Qui nạp.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) 
2/ Tính : 
a) (3x – y)2 =  (2đ)
b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ)
- Treo đề bài 
- Gọi một HS lên bảng 
- Cho HS nhận xét ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng 
- HS còn lại làm vào vở bài tập 
1/  = 9x2 – 6xy + y2 
2/  = 4x2 – ¼ 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
- GV vào bài trực tiếp: ta đã học ba hằng đẳng thức bậc hai 
- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba
- Chú ý nghe, chuẩn bị tâm thế vào bài 
- Ghi bài vào vở 
Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng (15’)
4. Lập phương của một tổng: 
 (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B2 
Aùp dụng: 
a) (x + 1)3 =
b) (2x + y)3 =
- Nêu ?1 và yêu cầu HS thực hiện
- Ghi kết quả phép tính lên bảng rồi rút ra công thức 
(a+b)3 = 
- Từ công thức hãy phát biểu bằng lời? 
- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 =  
- Cho HS phát biểu bằng lời thay bằng từ “hạng tử” (?2) 
- Ghi bảng bài áp dụng 
- Ghi bảng kết quả và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính 
- HS thực hiện ?1 theo yêu cầu :
* Thực hiện phép tính tại chỗ
* Đứng tại chỗ báo cáo kết quả 
- HS phát biểu, HS khác hoàn chỉnh nhắc lại 
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
- HS phát biểu (thay từ “số” bằng từ “hạng tử”)
- HS thực hiện phép tính 
- a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1
- b) (2x + y)3
	= 4x3+12x2y+6xy2+y2
Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) (13’)
5. Lập phương của một hiệu:
 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 
Aùp dụng:
a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 
b) (x-2y)3==x3 -6x2y+12xy2-y3 
c) Khẳng định đúng: 1, 3
(A-B)2 = (B-A)2
(A-B)3 ¹ (B-A)3
- Nêu ?3 
- Ghi bảng kết quả HS thực hiện cho cả lớp nhận xét 
- Phát biểu bằng lời HĐT trên ?4
- Làm bài tập áp dụng
- Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên bảng (mỗi em 1 câu) 
- Gọi HS trả lời câu c 
- GV chốt lại và rút ra nhận xét 
- HS làm ?3 trên phiếu học tập 
- Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3
- Hai HS phát biểu bằng lời 
a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 
b) (x-2y)3==x3 -6x2y+12xy2-y3 
- Cả lớp nhận xét 
- Đứng tại chỗ trả lời và giải thích từng câu 
Hoạt động 5 : Củng cố (7’)
1/ Rút gọn (x+2)3-(x-2)3 ta được:
a) 2x2+2 b)2x3+12x2
c) 4x2+2 d)Kết quả khác
2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành tích
a)(4x+1)2 b) (x+2)2
c)(2x+1)2 d) (2x+2)2
3/ Xét (x2 +2y)3 = x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a, b bằng?
a/ a=4 b=6 b/ a=6 b=4
c/ a=9 b=6 d/ a=6 b=9
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). 
- GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung
- Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau 
- HS chia nhóm làm bài 
- Câu 1 b đúng
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
- Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác
Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà (3’)

Bài tập 26 trang 12 Sgk 
Bài tập 27 trang 12 Sgk
Bài tập 28 trang 12 Sgk
- Học bài: viết công thức bằng các chữ tuỳ ý, rồi phát biểu bằng lời.
- Bài tập 26 trang 12 Sgk 
* Áp dụng hằng đẳng thức 4,5
- Bài tập 27 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
- Bài tập 28 trang 12 Sgk
* Tương tự bài 26
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3
Hoạt động 2 : Giới thiệu hđt mới (3’)
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
- GV vào bài trực tiếp: ta đã học năm hđt đáng nhớ là 
- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu hai hằng đẳng thức bậc ba còn lại 
- HS ghi tựa bài vào vở 
Hoạt động 3 : Tổng hai lập phương (13’)
6. Tổng hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có: 
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
Qui ước gọi A2 – AB + B2 là bình phương thiếu của một hiệu A – B 
Aùp dụng: 
a) x3+8=(x+8)(x2- 2x+ 4)
b) (x+1)(x2 –x+1)=x3 + 1 
- Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện 
- Từ đó ta rút ra a3 + b3 = ? 
- Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có? 
- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức 
- GV phát biểu chốt lại: Tổng hai lập phương của hai bthức bằng tích của tổng hai bthức đó với bình phương thiếu của hiệu hai bthức đó. 
- Ghi bảng bài toán áp dụng 
- GV gọi HS nhận xét và hoàn chỉnh 
- HS thực hiện ?1 cho biết kết quả:
(a + b)(a2 – ab + b2) =  = a3 + b3 
 A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) 
- HS phát biểu bằng lời 
- HS nghe và nhắc lại (vài lần) 
- Hai HS lên bảng làm 
a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4)
b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1
Hoạt động 4: Hiệu hai lập phương (12’)
7. Hiệu hai lập phương:
 Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có: 
A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
Qui ước gọi A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của một tổng A + B 
Aùp dụng: 
a) (x –1)(x2+x+1)=x3 –1 
b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 
 = (2x –y)(4x+2xy+y2)
c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23 
= x3 – 8 
A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2)
A3-B3 = (A -B)(A2 +AB+B2)
- Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện 
- Từ đó ta rút ra a3 - b3 = ? 
- Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có? 
- Nói và ghi bảng qui ước, yêu cầu - HS phát biểu bằng lời Hđt 
- GV phát biểu chốt lại: Hiệu hai lập phương của hai bthức bằng tích của hiệu hai bthức đó với bình phương thiếu của tổng hai bthức đó. 
- Treo bảng phụ (bài toán áp dụng), gọi 3 HS lên bảng.
- Cho HS so sánh hai công thức vừa học 
- GV chốt lại vấn đề
-HS thực hiện ?3 cho biết kết quả:
(a -b)(a2 + ab + b2) =  = a3 - b3 
A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
- HS phát biểu bằng lời 
- HS nghe và nhắc lại (vài lần) 
- Ba HS làm ở bảng (mỗi em một bài), còn lại làm vào vở 
a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1 
b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 
 = (2x –y)(4x+2xy+y2)
c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23 
 = x3 – 8 
- Nhận xét bảng sau khi làm xong 
- HS suy nghĩ, trả lời
- HS theo dõi và ghi nhớ  
Hoạt động 4 : Củng cố (10’)
- Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
 (A+B)2 = A2 + 2A + B2
(A –B)2 =A2 – 2A + B2
 A2 – B2= (A +B)(A -B)
(A +B)3=A3+3A2B+ 3AB2 +B3
(A -B)3 = A3 –3A2B+ 3AB2 – B3 
 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) 
 A3 – B3 =(A –B)(A2+AB +B2)

- Gọi HS lần lượt nhắc lại bảy hằng đẳng thức đã học (treo bảng phụ và mở ra lần lượt) 
- Khi A = x, B = 1 thì các công thức trên được viết dưới dạng như thế nào? 
- GV chốt lại và ghi bảng 
- HS thay nhau nêu các hằng đẳng thức đã học 
 (A+B)2 = A2 + 2A + B2
(A –B)2 =A2 – 2A + B2
 A2 – B2= (A +B)(A -B)
(A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3
(A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 
 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) 
 A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2)
Hoạt động 5: Dặn dò (5’)

Bài tập 30 trang 16 Sgk 
Bài tập 31 trang 16 Sgk
Bài tập 32 trang 16 Sgk
- Viết mỗi công thức nhiều lần.
- Diễn tả các hằng đẳng thức đo bằng lờiù. 
- Bài tập 30 trang 16 Sgk 
* Áp dụng hằng đẳng thức 6,7
- Bài tập 31 trang 16 Sgk
* Tương tự bài 30
- Bài tập 32 trang 16 Sgk
* Tương tự bài 30
- HS nghe dặn 
x3 + 1 = (x +1)(x2 - x +1)
x3 – 1 = (x –1)(x2 + x + 1)
- Ghi chú vào vở 

IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Hướng dẫn học sinh phát biểu hằng đẳng thức đáng nhớ bằng lời.
Giáo viên chú ý rèn học sinh yếu.
Chia nhóm thảo luận để các nhóm thi đua nhóm nào nhanh hơn cho lớp học sôi động.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_3_nam_hoc_2020_2021.docx