Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021

- Ghi bài tập 31 lên bảng , cho một HS lên bảng trình bày lời giải, GV kiểm vở bài làm HS
- Cho HS nhận xét lời giải của bạn, sửa chữa sai sót và chốt lại vấn đề (về cách giải một bài chứng minh đẳng thức).
docx 5 trang Bình Lập 16/04/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021
Tuần 04	Ngày dạy: 30/09/2020
Tiết 07	Lớp: 8a3, 8a4
§5. LUYỆN TẬP 
I/ MỤC TIÊU:
- HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. 
- HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, thước. 
- HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp: Đàm thọai, gởi mở, nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Viết công thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương (5đ) 
2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: (5đ) 
a) 8x3 – 1
b) 27 + 64y3 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS 
- Thu và kiểm giấy vài em 
- Cho HS nhận xét
- Sửa sai và đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng, còn lại làm vào giấy 
a) 8x3 – 1=(2x-1)(4x2+2x+1)
b)27+64y3=(3+4y)(9-24y+16y2)
- HS được gọi nộp giấy làm bài. 
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có). 
Hoạt động 2 : Sửa bài tập ở nhà (7’)
Bài 31 trang 16 Sgk
a)VP: (a + b)3 – 3ab(a + b) 
= a3 + 3a2b+ 3ab2+ b3–3a2b –3ab2 = a3 + b3. 
Vậy :a3 + b3 = (a+b)3-3ab(a+b) 
b) (a – b)3 + 3ab(a-b) = a3 – 3a2b +3ab2 – b2 = a3- b3 
- Ghi bài tập 31 lên bảng , cho một HS lên bảng trình bày lời giải, GV kiểm vở bài làm HS 
- Cho HS nhận xét lời giải của bạn, sửa chữa sai sót và chốt lại vấn đề (về cách giải một bài chứng minh đẳng thức). 
- HS lên bảng trình bày lời giải, còn lại trình vở bài làm trước mặt 
- HS nhận xét sửa sai bài làm ở bảng 
- HS nghe ghi để hiểu hướng giải bài toán cm đẳng thức 
Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp (28’)
Bài 33 trang 16 Sgk 
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 
b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 
c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 
d) (5x –1)3= 125x3– 50x2 + 15x –1 
e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 
-Treo bảng phụ.Gọi một HS lên bảng, yêu cầu cả lớp cùng làm 
- Cho vài HS trình bày kết quả, cả lớp nhận xét 
- GV nhận xét và hoàn chỉnh
- HS làm việc cá nhân 
- Một HS làm ở bảng 
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 
b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 
c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 
d) (5x –1)3=125x3–50x2+15x–1 
e)(x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27
- Trình bày kết quả – cả lớp nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Tự sửa sai và ghi vào vở 
Bài 34 trang 17 Sgk
a) (a+b)2 – (a-b)2 =  = 4ab 
b) (a+b)3-(a-b)3-2b3 == 6a2b 
c) (x+y+z)2–2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2 
=  = z2 
- Ghi đề bài 34 lên bảng, cho HS làm việc theo nhóm nhỏ ít phút 
- Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm 
- GV ghi bảng kiểm tra kết quả 
- HS làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn 
- Đại diện nêu cách làm và cho biết đáp số của từng câu 
- Sửa sai vào bài (nếu có) 
Bài 35 trang 17 Sgk
a) 342 + 662 + 68.66 
= 342 + 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2 
= 1002 = 10.000 
b)742 + 242 – 48.74 
= 742 + 242 – 2.24.74 
= (74 – 24)2 = 502 = 2500.
- Ghi bảng đề bài 35 lên bảng 
- Hỏi: Nhận xét xem các phép tính này có đặc điểm gì? (câu a? câu b?) 
- Hãy cho biết đáp số của các phép tính. GV trình bày lại 
- HS ghi đề bài vào vở 
- HS suy nghĩ trả lời
a) Có dạng bình phương của một tổng
b) Bình phương của một hiệu 
- HS làm việc cá thể-nêu kết quả 
Hoạt động 4: Củng cố (5’)
1/ Rút gọn (x+1)3-(x-1)3 ta được:
a) 2x2+2 b)2x3+6x2
c) 4x2+2 d)Kết quả khác
2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành tích
a)(4x+1)2 b) (x+2)2
c)(2x+1)2 d) (2x+2)2
3/ Xét (2x2 +3y)3=4x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ?
a/ a=27 b=9 b)a=18 b=27
c/ a=48 b=27 d)a=36 b=27
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). 
- GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung
- Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau 
- HS chia nhóm làm bài 
- Câu 1 b đúng
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
-Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác
Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)

Bài tập 36 trang 17 Sgk 
Bài tập 38 trang 17 Sgk

- Học lại các hằng đẳng thức 
- Bài tập 36 trang 17 Sgk 
* Biến đổi sau đó thay giá trị
- Bài tập 38 trang 17 Sgk
* Phân tích từng vế sau đó sosánh
- Xem lại tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng
- HS nghe dặn , ghi chú vào vở 
- Áp dụng hằng đẳng thức 1, 4 
- Áp dụng 7 hằng đẳng thức
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Chú ý 
Giáo viên yêu cầu học sinh viết xuôi và ngược hằng đẳng thức.
Tuần 04	Ngày dạy: 30/09/2020
Tiết 08	Lớp: 8a3, 8a4
§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
- HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức.
- HS biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung với các đa thức không quá ba hạng tử. 
II/ CHUẨN BỊ: 
- GV: Bảng phụ, thước , phấn màu 
- HS: Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ, nhân đơn thức, nhân đa thức. 
- Phương pháp: Đàm thoại
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
- Viết 7 hđt đáng nhớ: (7đ)
(x+y)2 = 
(x -y)2 = 
x2 – y2 = 
(x+y)3 = 
(x –y)3 =
x3 +y3 = 
x3 – y3 = 
- Rút gọn biểu thức: (3đ)
 (a+b)2 + (a –b)2 = 
- Treo bảng phụ. Gọi một HS lên bảng. Cả lớp cùng làm bài tập 
- Kiểm tra bài tập về nhà của HS
- Cho HS nhận xét ở bảng 
- GV đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng viết công thức và làm bài 
- Cả lớp làm vào vở bài tập 
Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn trên bảng 
(a+b)2 +(a –b)2 =  = 2a2 + 2b2 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’)
§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
- Chúng ta đã biết phép nhân đa thức ví dụ:
 (x +1)(y - 1)=xy–x+y– 1 
thực chất là ta đã biến đổi vế trái thành vế phải. Ngược lại, có thể biến đổi vế phải thành vế trái? 
- HS nghe để định hướng công việc phải làm trong tiết học.
- Ghi vào tập tựa bài học 
Hoạt động 3 : Ví dụ (15’)
1/ Ví dụ 1: 
Hãy phân tích đa thức 2x2– 4x thành tích của những đa thức.
2x2-4x = 2x.x+2x.2 = 2x(x-2)
Ví dụ 2:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
 15x3 - 5x2 +10x
Giải: 15x3 - 5x2 +10x = 
= 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2 
= 5x.(3x2 – x +2)
- Nêu và ghi bảng ví dụ 1 
- Đơn thức 2x2 và 4x có hệ số và biến nào giống nhau ?
- GV chốt lại và ghi bảng 
Nói:Việc biến đổi như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. 
- Vậy phân tích đa thức thành nhân tử là gì?
- Cách làm như trên gọi là phương pháp đặt nhân tử chung 
- Nêu ví dụ 2, hỏi: đa thức này có mấy hạng tử? Nhân tử chung là gì?
- Hãy phân tích thành nhân tử?
- GV chốt lại và ghi bảng bài giải
- Nếu chỉ lấy 5 làm nhân tử chung

2x2 = 2x . x
4x = 2x . 2
- HS ghi bài vào tập
- Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức 
- HS hiểu thế nào là phương pháp đặt nhân tử chung 
- HS suy nghĩ trả lời:
+ Có ba hạng tử là
+ Nhân tử chung là 5x 
- HS phân tích tại chỗ 
- HS ghi bài
- Chưa đến kết quả cuối cùng 
Hoạt động 4 : Áp dụng (15’)
2/ Aùp dụng: 
 Giải ?1 :
a) x2 – x = x.x – x.1 
	 = x(x-1)
b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y) 
= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) 
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x - y) –5x(y - x) 
= 3(x - y) + 5x(x - y) 
= (x - y)(3 + 5x) 
@ Chú ý : A = - (- A)
 Giải ?2 :
3x2 – 6x = 0 
Þ 3x.(x –2) = 0
Þ 3x = 0 hoặc x –2 = 0 
Þ x = 0 hoặc x = 2
- Ghi nội dung ?1 lên bảng
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm nhỏ, thời gian làm bài là 5’
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau
- GV sửa chỗ sai và lưu ý cách đổi dấu hạng tử để có nhân tử chung 
- Ghi bảng nội dung ?2 
* Gợi ý: Muốn tìm x, hãy phân tích đa thức 3x2 –6x thành nhân tử
- Cho cả lớp nhận xét và chốt lại 

- HS làm ?1 theo nhóm nhỏ cùng bàn. 
- Đại diện nhóm làm trên bảng phụ. Sau đó trình bày lên bảng 
a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x-1)
b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y) 
= 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) 
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x - y) – 5x(y - x) 
= 3(x - y) + 5x(x - y) 
= (x - y)(3 + 5x) 
- Cả lớp nhận xét, góp ý 
- HS theo dõi và ghi nhớ cách đổi dấu hạng tử 
- Ghi vào vở đề bài ?2 
- Nghe gợi ý, thực hiện phép tính và trả lời 
- Một HS trình bày ở bảng
 3x2 – 6x = 0 
Þ 3x.(x –2) = 0
Þ 3x = 0 hoặc x –2 = 0 
Þ x = 0 hoặc x = 2
- Cả lớp nhận xét, tự sửa sai 
Hoạt động 5 : Dặn dò (5’)

Bài 39 trang 19 Sgk
Bài 40 trang 19 Sgk
Bài 41 trang 19 Sgk
Bài 42 trang 19 Sgk
- Đọc Sgk làm lại các bài tập và xem lại các bài tập đã làm 
- Bài 39 trang 19 Sgk
* Đặt nhân tử chung 
- Bài 40 trang 19 Sgk
* Đặt nhân tử chung rồi tính giá trị
- Bài 41 trang 19 Sgk
* Tương tự ?2
- Bài 42 trang 19 Sgk
* 55n+1 = ?
- Xem lại 7 hằng đẳng thức để tiết sau học bài §7
- HS nghe dặn và ghi chú vào tập 
- Chú ý dấu, đặt đến kết quả cuối cùng 
- Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 
- Xem lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 

IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
Hướng dẫn học sinh chứng minh .
Giáo viên chú ý rèn học sinh yếu.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_4_nam_hoc_2020_2021.docx