Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2020-2021

Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
GV:Hướng dẫn bài 75 tr106 SGK (bảng phụ) HS vẽ hình ,GT và KL
Hoạt động nhóm
GV yêu cầu đại diện một nhóm trình bày bài giải.
doc 5 trang Bình Lập 16/04/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2020-2021

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2020-2021
Tuần 11 Ngày dạy: 19/11/2020
Tiết 21	Lớp: 8a3, 8a4
LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU :
Kiến thức:
- 	Củng cố định nghĩa, tính chất dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thoi. Bổ sung tính chất đối của hình thoi thông qua bài tập.
Kĩ năng:
 	- Luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài, vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính toán, chứng minh và các bài toán thực tế. 
B. CHUẨN BỊ :
	GV:Phấn màu, thước, bảng phụ, phiếu học tập
 HS: Thước, bảng nhóm , compa, bút dạ
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung

5p
10p
2p
1p

Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV:HS1.Nêu định nghĩa và tính chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết hình thoi ?
HS2: Chữa bài 74 tr106 SGK
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
GV:Hướng dẫn bài 75 tr106 SGK (bảng phụ) HS vẽ hình ,GT và KL
Hoạt động nhóm
GV yêu cầu đại diện một nhóm trình bày bài giải.
GV:Hướng dẫn bài 76 .Để cm tứ giác là hình chữ nhật ta cần phải cm điều gì ?
Tương tự ta có điều gì ?
Vậy suy ra được điều gì ?
Hãy chứng minh ?
Từ (5)(6) suy ra được điều gì ?
GV:Hướng dẫn bài 136 bảng phụ HS lên bảng vẽ hình và chứng minh
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
Nhắc lại về PP giải các bài tập trên
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN 
 VỀ NHÀ
_ Về coi làm lại các bài tập trên
_Làm bài 77;78 tr106 SGK

HS1: Trả lời như SGK
HS2:Bài 74 
Theo định lí Pitago ta có :
HS hoạt động theo nhóm bài 75
Xét AEH và BEF có 
AH=BF=(ABCD hcn)
 ; AE= BE=
AEH và BEF (c.g.c)
EH=EF
Chứng mịnh tương tự:
EF=GF=GH=EH
EFGH là hình thoi (theo định nghĩa)
HS:Hình bình hành có một góc vuông
_Trong ABD, EH là đường trung bình nên EH//BD (1)
_Trong CBD, FG là đường trung bình nên FG//BD (2)
Từ (1),(2) suy ra EH // FG (3)
Tương tự vì EF vàHG cùng song song với AC nên EF // HG (4)
Từ (3) và (4) suy ra EFGH là hình bình hành (5)
Vì 
 (6)
Từ (5) và (6) suy ra EFGH là hình chữ nhật
HS1:136a) XétAHBvàAKD có AB= AD ; (vì ABCD là hình thoi) 
(cạnh huyền- góc nhọn) AH = AK
136b) Xét và AKD có
 (vì ABCD hbh)
AH = AK (gt) 
(cạnh huyền- cạnh góc vuông)AB= AD. 
Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau nên là hình thoi
75)
 GT ABCD là hình chữ nhật
 E, F, G, H lần lượt là trđ
 của AB, BC, CD, DA
 KL EFGH là hình thoi
76) tr106 
 SGK
 GT ABCD là hình thoi
 E, F, G, H lần lượt là trđ
 của AB, BC, CD, DA
 KL EFGH là hình chữ nhật
136) Tr74 SBT
a) cho hình thoi ABCD. Kẻ hai đường cao AH, AK. Chứng minh rằng AH= AK
b) Hình bình hành ABCD có hai đường cao AH, AK bằng nhau. Chứng minh rằng ABCD là hình thoi.
* Rút kinh nghiệm:
Chú ý kĩ năng vẻ hình, kĩ năng vẽ hai đoạn bằng nhau, kĩ năng đọc đề vẽ hình, phân tích đề theo hướng giả thiết cho.
Tuần 11 Ngày dạy: 19/11/2020
Tiết 22	Lớp: 8a3, 8a4
	ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Củng cố định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích bài toán, chứng minh tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Tư duy:
 Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán 
II. CHUẨN BỊ:
	GV:Thước, êke, compa, bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu học tập, phấn màu
 HS: Thước , compa, e6ke, bảng phụ nhóm , bút dạ
III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC :
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: KIỂM TRA :
GV:HS1.a. Nêu định nghĩa và các tính chất của hình vuông ?
 Làm bài 83abc
HS2. b. Nêu các dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
 Làm bài 83de
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP 
GV: Yêu cầu HS chữa bài 82 tr108SGK
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì ?
Mà 2=90o ta suy ra điều gì ?
GV:Hướng dẫn bài 84 tr109 SGK (bảng phụ) HS làm
a) Tứ giác AEDF là hình gì ?
b)Hình bình hành là hình thoi khi nào ?
GV:Yêu cầu HS đọc đề bài 85,vẽ hình, cho biết GT và KL rồi chứng minh 
GV: Hướng dẫn bài 148 HS lên bảng vẽ hình, GT, KL và chứng minh 
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình vuông ?
Nhắc lại PP làm bài tập trên
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN
 VỀ NHÀ
Về coi làm lại các bài tập trên 
Làm bài 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK
_Coi trước 9 câu hỏi ôn tập chương I tr110 SGK 

HS1:Trả lời tr107 SGK 
Sai, Đúng, Đúng
HS2:Trả lời tr107 SGK 
Sai, Đúng
HS: Chữa bài 82 
Xét AEH và BFE có :
AE=BF (gt) ; 
AEH =BFE (cgc)
HE=EF và
có 
c/m tương tự 
EF=FG=GH=HE
EFGH là hình thoi (1) 
màEFGH là hình vuông
HS:84a) Tứ giác AEDF có AF//DE ; AE//DF(gt) 
 Tứ giác AEDF là hình bình hành (theo định nghĩa )
b) Nếu AD là phân giác của góc A thì hình bình hành là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết)
HS:Ta có : EF=AD=AB=AE
Cho ta AE=EF=FD=DA
AEFD là hình thoi (1)
Ta lại có Â = 90 (2)
Từ (1) và(2) suy ra AEFD là hình vuông.
b) Ta có AFB cân: FA = FB
 CED cân : ED=EC
AEFD là hình vuông: AF= DE
Suy ra FA=FB=DE=CE
màEM=ED ; MF=AF
FN=FB; NE =EC
VậyEM=MF=FN=NEEMFN là hình thoi (1)
AEFD là h vuông nên AFDE: (2)
Từ (1) và (2) suy ra EMFN là hình vuông 
HS: vuông FGC có 
( do ABC vuông cân) nên là tam giác vuông cân. Do đó FG=GC
Chứng minh tương tự EHB vuông cân BH= EH 
Mà BH = HG = GC (gt)
 FG = GH = HE 
Xét tứ giác EFGH có :
EH//FG (cùng BC)
EH = FG (chứng minh trên)
EFGH là hình bình hành 
Hình bình hành EFGH có EFGH là h c n
Hình chữ nhật EFGH có :
EH =HG (chứng mịnh trên)
EFGH là hình vuông 
82 GT ABCD là hình vuông
 AE=BF=CG=DH
 KL EFGH là hình vuông
84) tr109 SGK
85) tr109 SGK
 GT ABCD là hình chữ nhật
 AB=2AD
 E, F theo thứ tự là trung
 điểm của AB, CD
 KL a.ADFE là hình gì?Vì sao
 b.EMFN là hình gì?Vì sao
148) Tr75 SBT. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên cạnh BC lấy các điểm H, G sao cho BH=HG=GC. Qua H và G kẻ các đường vuông góc với BC, chúng cắt AB và AC theo thứ tự ở E và F. Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ?
* Rút kinh nghiệm:
Luyện cho học sinh cách vẽ hình, cách phân tích bài tốn theo giả thiết cho, nhuwxnh dữ liệu đề bài cho. Từ đĩ tìm hướng giải phù hợp

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_11_nam_hoc_2020_2021.doc