Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 21

1) Kiến thức:
- Củng cố cho HS về định lí Ta lét, hệ quả của định lí Ta lét , định lí đường phân giác trong tam giác.
2) Kĩ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.
doc 5 trang Bình Lập 16/04/2024 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 21

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 21
TUẦN 21, TIẾT 41, LUYỆN TẬP
Ngày dạy : 21/01
Lớp dạy: 8/1; 8/2
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Củng cố cho HS về định lí Ta lét, hệ quả của định lí Ta lét , định lí đường phân giác trong tam giác.
Kĩ năng:
Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.
B. CHUẨN BỊ :
	GV: Phấn màu , thước kẻ, bảng phu (hoặc máy chiếu)ï, phiếu học tập, thước đo góc, compa
 HS: Thước , compa
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC:
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung

10p
32p
2p
1p

Hoạt động 1 KIỂM TRA
GV:Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ?
Làm bài 17 tr 68
GT AM là đường trung tuyến
 MD là đpg của AMB
 ME là đpg của AMC
KL DE//BC
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
GV:Hướng dẫn bài 18 yêu cầu HS vẽ hình và làm bài.
Vì AE là đpg của A nên ta suy ra điều gì ?
Thay số vào qui về EB hoặc EC
GV: Cho HS đọc kỹ đề bài 19 (bảng phụ) sau đó gọi 1HS lên bảng vẽ hình
GV: Cho HS đọc kỹ đề bài 20 (bảng phụ) sau đó gọi 1HS lên bảng vẽ hình, ghi GT và KL
Theo định lí Talet trong ADC ,BDC ta có điều gì ?
Từ (1)(2)(3) suy ra điều gì ?
Hoạt động 3: CỦNG CỐ
_Nhắc lại tính chất đường phân giác của tam giác ?
_ Nhắc lại PP làm các bài tập trên
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN 
 VỀ NHÀ
_ Coi làm lại các bài tập trên
_Làm các bài tập còn lại

HS:Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác 
XétAMB có MD là đpg AMB nên 
XétAMC co ùME là đpg AMC nên 
Vì MB=MC nên theo (1) và (2) ta có : 
HS: Vẽ hình và làm bài 18
XétABCcó AE là phân giác Â
EC=BC–EB=7 -3,18=3,82cm
HS: vẽ hình và làm bài 19
AC cắt EF tại O, mà EF//CD (gt) 
dùng đ/lý Ta-lét đối với và , ta có:
(1) ; (2)
(1)và (2) 
 (đpcm) (3)
b) (3) 
(đpcm) (4)
c) (4)
 (đpcm)
HS: Vẽ hình và ghi GT,KL
a)XétADC,BDC có EF//DC
(gt) (1)
Và(2)(hệ quảđ/lTalet
Có AB//DC (cạnh đáy h / thang)
(định lí Ta-lét)
(t/c tỉ lệ thức) 
hay (3)
(1),(2),(3)
(đpcm)
HS:Trả lời 
GT AM là đường trung tuyến
 MD là đpg của AMB
 ME là đpg của AMC
KL DE//BC
 LUYỆN TẬP
BÀI 18 TRANG 68 SGK.
BÀI 19 TRANG 68 SGK
BÀI 20 TRANG 68 SGK
 H/ thang ABCD (AB//CD)
GT ACBD=; E,O,Fa
 a//AB//CD 
KL OE = OF
* Rút kinh nghiệm:
Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song.
TUẦN 21, TIẾT 42, §4.KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
HS nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, ký hiệu đồng dạng tỉ số đồng dạng.
Kĩ năng:
HS hiểu được các bước chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng
 tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng. 
B. CHUẨN BỊ :
	GV: thước kẻ, bảng phu (hoặc máy chiếu)ï, phiếu học tập, thước đo góc
 HS: Thước , bút viết giấy trong 
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung

5p
20p
10p
9P
1P

Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV: Chữa bài 18 tr69 SBT
18) Tam giác ABC có các đường phân giác AD, BE và CF ( h.15) . Chứng minh rằng:
Hoạt động 2: BÀI MỚI
GV:Giới thiệu những hình đồng dạng ở hình 28
GV:Yêu cầu HS làm?1(bảng phụ)
GV:Hai tam giác trên là đồng dạng nhau
GV:Hãy nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
Trongbài?1A’B’C’ ABC với tỉ số k là bao nhiêu ?
GV:Hãy làm bài tập ?2
GV:Yêu cầu HS đọc tính chất
GV:Hãy làm bài tập ?3 (bảng phụ)
GV:Yêu cầu HS phát biểu định lý
GV:Gọi hs chứng minh định lí
GV:Dán bảng phụ hình 31
Hoạt động 3: LT-CỦNG CỐ
GV:Nhắc lại định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng ?
Hãy làm bài 23 trang 71
Hãy làm bài 24 trang 72
Hãy làm bài 25 trang 72
Hoạt động 4:HƯỚNG DẪN
 VỀ NHÀ
Làm bài .26, 27, 28 trang 72

HS: Làm bài 18
Aùp dụng tính chất đường phân giác, ta có:
(1) ; (2)
(3)
Nhân các vế tương ứng của các đẳng thức (1),(2),(3) ta được
HS: Làm ?1
a) A=A’, B=B’, C=C’
b) 
HS:Phát biểu định nghĩa 
HS:Tỉ số 
HS:Trả lời ?2
1) A’B’C’ ABC với k=1
2) Theo tỉ số 
HS:Làm ?3 
HS: Đọc to định lí
HS: Chứng minh định lí các HS khác viết vào tập
Xét ABC và MN//BC
AMN=B (đồng vị)
ANM = C (đồng vị)
A (chung)
Có (hệ quả của định lí Ta lét)
HS:Nhắc lại định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng 
BÀI 23: a). Đ ;	b). S
BÀI 24 : 
1. Tam giác đồng dạng:
a. Định nghĩa :
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
Kí hiệu : A’B’C’ ABC
Tỉ số các cạnh tương ứnggọi là tỉ số đồng dạng
b. Tính chất :
-Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
-Nếu A’B’C’ ABC thì ABC A’B’C’
-Nếu A’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC thì A’B’C’ ABC
2. Định lí :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
 ABC
GT MN//BC (MAB; NAC)
KL ABC
Chú ý :
Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
(h.31)
* Rút kinh nghiệm:
Định lí cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_21.doc