Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021
1./ Kiến thức:
HS biết H2SO4 đặc có những t/chất hoá học riêng. Tính oxi hoá, tính hoá nước, dẫn ra được những PTPƯ cho những t/chất này. Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunffat. Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất, đời sống. Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp
2./ Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTPƯ, phân biệt các chất , kỹ năng làm b/tập HH
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 4 - Năm học 2020-2021
Tuần: 04 Tiêt : 07 Bài 4: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( TT ) Ngày dạy: 28/09-03/10/2020 A./ MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: HS biết H2SO4 đặc có những t/chất hoá học riêng. Tính oxi hoá, tính hoá nước, dẫn ra được những PTPƯ cho những t/chất này. Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunffat. Những ứng dụng quan trọng của axit này trong sản xuất, đời sống. Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp 2./ Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết PTPƯ, phân biệt các chất , kỹ năng làm b/tập HH 3. Thái độ: Có ý thức trong học tập B./ CHUẨN BỊ : GV: Phiếu học tập “ b/tập 1 & 2 “. Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút. Hoá chất: H2SO4loãng ; H2SO4 đặc; Cu ; dd BaCl2 ; dd Na2SO4 ; dd HCl ; dd NaCl ; dd NaOH. HS: Xem trước bài học C./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoaị, thí nghiệm nghiên cứu D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1: Ổn định, Kiểm tra bài cũ - chữa bài tập 8’ GV: Kiểm tra sĩ số lớp GV: Nêu t/chất hoá học của axit H2SO4 loãng + Viết PTPƯ GV: Gọi HS chữa b/tập 6 Sgk GV: Gọi HS trong lớp nhận xét + Ghi điểm GV: H2SO4, cũng là một axít vậy chúng có những tính chất hoá học như thế nào hôm nay các em sẽ được nghiên cứu . HS: báo cáo HS: trả lời lý thuyết HS: Chữa b/tập 6: Fe + 2HClè FeCl2 + H2 n= 0,15mol n= n=0,15molè m=8,4g n= 2n= 0,3mol . Vì Fe dư nên HCl p/ứng hết è CM= 6M HĐ 2: Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng Mục tiêu: Biết H2SO4 đặc có những t/chất hoá học riêng. Tính oxi hoá, tính háo nước 12’ GV: Nhắc lại nội dung chính của tiết học trước GV: Làm th/nghiệm về t/chất đặc biệt của H2SO4 đặc: Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống nghiệm một ít lá đồng nhỏ. Rót vào ống nghiệm 1, 1ml dd H2SO4 loãng. Rót vào ống nghiệm 2, 1ml H2SO4. Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm. GV: Gọi HS nêu hiện tượng + rút ra nhận xét * Nhận xét: H2SO4 đặc nóng tác dụng Cu è SO2 và dd CuSO4 Cu + 2H2SO4 (đặc nóng ) è CuSO4 + 2H2O + SO2 GV: Gọi HS viết PTPƯ GV: Giới thiệu: Ngoài Cu, H2SO4 đặc còn t/dụng với nhiều kim loại khác è muối sunfat, không giải phóng khí H2 GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm: Cho một ít đường vào đáy cốc thuỷ tinh. đổ vào cốc ít H2SO4 đặc GV: Hướng dẫn HS giải thích hiện tượng + nhận xét H2SO4 đặc C12H22O11 11H2O + 12C GV: Lưu ý:Khi dùng H2SO4 hết sức thận trọng HS: Quan sát hiện tượng HS: Nêu hiện tượng TN. Ở ống nghiệm 1 không có hiện tượng è Chứng tỏ H2SO4 loãng không t/dụng với Cu. Ở ống nghiệm 2 có khí không màu, mùi hắc thoát ra. Cu bị tan tạo thành dd màu xanh lam. HS: Viết PPƯ HS: Nghe và ghi bài HS: Quan sát + nhận xét hiện tượng: Màu trắng của đường è màu vàng, nâu, đen Ph/ứng toả nhiệt. HS: Giải thích hiện tượng + nhận xét 2. Axit H2SO4 đặc có những tính chất hoá học riêng a) Tác dụng với kim loại Cu + 2H2SO4 (đặc nóng ) è CuSO4 + 2H2O + SO2 * Nhận xét: H2SO4 đặc t/dụng với nhiều kim loại khác è muối sunfat, không giải phóng khí H2 b) Tính háo nước H2SO4 đặc có tính háo nước H2SO4 đặc C12H22O11 11H2O + 12C HĐ 3: III. Ứng dụng Mục tiêu: Biết được một số ứng dụng của H2SO4 trong đơì sống và sản xuất. 5’ GV: yêu cầu HS quan sát hình 12 và nêu ứng dụng quan trọng của H2SO4 GV: Nhận xét và kết luận HS: Nêu ứng dụng của H2SO4 III. Ứng dụng: sgk HĐ 4: IV. Sản xuất axit H2SO4 Mục tiêu: Biết các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp 7’ GV: Thuyết trình về nguyên liệu sản xuất H2SO4 và các công đoạn sản xuất a) Nguyên liệu:Lưu huỳnh hoặc Quặng Pyritsắt (FeS2) b) Các công đoạn chính: - Sản xuất lưu huỳnh dioxit: S + O2 SO2 Hoặc 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 - Sản xuất lưu huỳnh trioxit: 2SO2 + O2 2SO3 - Sản xuất H2SO4: SO3 + H2O è H2SO4 HS: Nghe + ghi bài + Viết PTPƯ IV. Sản xuất axit H2SO4 a) Nguyên liệu: Lưu huỳnh hoặc Quặng Pyritsắt (FeS2) b) Các công đoạn chính: - Sản xuất lưu huỳnh dioxit: S + O2 SO2 Hoặc 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 - Sản xuất lưu huỳnh trioxit: 2SO2 + O2 2SO3 - Sản xuất H2SO4: SO3 + H2O è H2SO4 HĐ 5: V. Nhận biết axit Sunfuric và muối sunfat Mục tiêu: Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunffat 7’ GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm: Cho 1 giọt dd BaCl2 (hoặc Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2 ) vào 2 ống nghiệm đựng dd H2SO4 và Na2SO4è quan sát, nhận xét + viết PTPƯ GV: Nêu khái niệm về thuốc thử * Vậy: dd BaCl2; Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2 được dùng làm thuốc thử để nhận ra gốc sunfat HS:Làm th/nghiệm HS: Nêu hiện tượng: Ở mỗi ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa trắng. H2SO4 + BaCl2 è BaSO4 + 2HCl Na2SO4 + BaCl2 èBaSO4 + 2HCl V. Nhận biết axitSunfuric và muối sunfat dd BaCl2; Ba(NO3)2 ; Ba(OH)2 được dùng làm thuốc thử để nhận ra gốc sunfat H2SO4 + BaCl2 è BaSO4 + 2HCl Na2SO4 + BaCl2 èBaSO4 + 2HCl HĐ 6: Luyện tập - Củng cố - Dặn dò 6’ GV: Làm b/tập 3/19Sgk , yêu cầu HS làm èGV hướng dẫn: a) Dùng BaCl2, Ba(NO)3, hoặc Ba(OH)2 để nhận biết H2SO4 b) Dùng một trong những thuốc thử như câu a c) Dùng quì tím hoặc kim loại hoạt động ( Zn, Fe, Al.....) GV: Gọi HS trình bày bài lên bảng + nhận xét GV: Dặn dò HS về nhà B/tập về nhà 2, 3, 5 Sgk - Chuẩn bị bài “ Luyện tập “ GV: Nhận xét giờ học của HS HS: Nhóm thảo luận HS: Làm b/tập 3 vào vở HS: Làm các b/tập 2, 3, 5, Sgk HS: Chuẩn bị theo yêu cầu HS: Rút kinh nghiệm Rút kinh nghiệm: : Giáo viên cần nhấn mạnh TCHH của H2SO4 đặc So sánh tính chất của H2SO4 loãng và H2SO4 đặc Tuần : 04 Tiêt : 08 Bài 5: LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT Ngày dạy: 28/09-03/10/2020 A./ MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: - Những tính chất hoá học của oxít bazơ ,oxít axít và mối quan hệ giữa oxít bazơ và oxít axít - Những tính chất hoá học của axít - Dẫn ra những phản ứng hoá học minh hoạ cho tính chất của những hợp chất trên bằng những chất cụ thể như :CaO,SO2,HCl,H2SO4. 2./ Kỹ năng : - Rèn kỹ năng làm các bài tập định tính và định lượng 3./ Thái độ : - Phát triển tư duy so sánh, vận dụng mối quan hệ giữa các loại oxit và axit. B./ CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ : Viết trước trên bảng hoặc trên giấy a) Sơ đồ t/chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit b) Sơ đồ t/chất hoá học của axit. - Chuẩn bị một số phiếu học tập cho cá nhân hoặc nhóm HS (nếu cần) HS: Ôn tập lại các t/chất của oxit axit, oxit bazơ, axit. C./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, vừa nghiên cứu, vừa vận dụng D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1: Kiến thức cần nhớ Mục tiêu: Nắm lại các tính chất của oxit, axit và một số oxit, axit quan trọng trong đời sống và sản xuất 15’ GV: Dùng bảng phụ thực hiện sơ đồ sau: Hãy điền vào ô trống các loại hợp chất vô cơ Oxitbazơ Oxitaxitit +Nước +Nước (4) + ? + ? (1) (2) 3 GV: Yêu cầu các nhóm HS thảo luận. Chọn chất để viết PTPƯ mà các nhóm HS viết è gọi HS khác sữa sai, nhận xét GV: Cho HS viết PTPƯ lên bảng è Gọi HS khác sửa sai, n/ xét. GV: Tóm tắt tính chất hoá học của oxit bằng sơ đồ: + axit Muối + Nước Muối + Nước Oxit lưỡng tính tính tính Muối + Nước OxitAxit Axit Dd bazơ Oxit bazơ GV: Dùng bảng phụ : Thực hiện sơ đồ về t/chất hoá học của axit./ Hãy điền vào ô trống sơ đồ t/ chất HH của axit . A + B Màu đỏ Axit A + C A + C GV: Tóm tắt tính chất hoá học của axit bằng sơ đồ ( bảng phụ ) Axit Muối + nước Màu đỏ Muối + H2 Muối + nước Muối mới + axit mới + Quì tím + Kim loại + oxit bazơ + bazơ + muối HS: Thảo luận theo nhóm để hoàn hiện sơ đồ trên HS: Điền vào sơ đồ + nhận xét và sửa sơ đồ của các nhóm HS khác HS: Thảo luận nhóm: Viết PTPƯ minh hoạ cho sơ đồ: 1) CuO + 2HCl è CuCl2 + H2O 2) CO2 + Ca(OH)2 è CaCO3 + H2O 3) CaO + SO2 è CaSO3 4) Na2O + H2O è 2NaOH 5) P2O5 + 3H2O è 2H3PO4 HS: Viết sơ đồ tính chất hoá học của oxit vào vở HS: Thảo luận nhóm + điền vào chỗ trống sơ đồ t/chất hoá học của axit HS: Viết PTPƯ: 1) 2HCl + Zn èZnCl2 + H2 2) 3H2SO4 + Fe2O3 è Fe2(SO4)3 + 3H2O 3) H2SO4 + Fe(OH)2 è FeSO4 + 2H2O HS: Viết sơ đồ t/chất hoá học của axit vào vở HS: Nhắc lại t/chất hoá học của oxit axit, oxit bazơ, axit I./ Kiến thức cần nhớ 1. Tính chất hóa học của oxit: 2. Tính chất hoá học của axit: HĐ 2: Bài tập Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về tính chất hóa học của oxit và axit để làm các bài tập liên quan 26’ GV: Ghi b/tập (bảng phụ): Cho các chất sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Hãy cho biết những chất nào t/dụng với: a) Nước b) Axit clohiđric c) Natri hiđroxit Viết PTPƯ xãy ra (nếu có) GV: Gợi ý: Những oxít nào t/dụng với nước; với dd HCl ; với dd NaOH. GV: Ghi b/tập 2 Sgk tr/ 21 (Bảng phụ) è hướng dẫn a) Cả 5 oxit đã cho b) Những oxit là:CuO, CO2 (phân huỷ CuCO3 hoặc Cu(OH)2) Ca(OH)2 vì tạo ra chất k0 tan là CaCO3 và CaSO3 GV: Hưóng dẫn HS làm các bài tập HS: Làm BT theo nhóm a) Những chất t/dụng với nước: SO2, Na2O, CO2, CaO è Viết ph/trình ? b) Những chất t/dụng với axit: CuO, Na2O, CaOè Viết ph/trình ? c) Những chất t/dụng với dd NaOH: SO2, CO2 è Viết ph/trình ? HS: Làm b/tập 2/21 - Vận dụng t/chất của oxit axit è kết tủa trắng. II./ Bài tập 1.Tác dụng với nước là :SO2,Na2O,CaO,CO2. SO2 + H2O à H2SO4 Na2O + H2O à 2NaOH CaO + H2O à Ca(OH)2 CO2 + H2O à H2CO3 T/dvới HCl là CuO, Na2O, CaO CuO+2HClàCuCl2+H2O Na2O+2HClà2NaCl+H2O CaO+2HClàCaCl2+H2O T/d với NaOH là: SO2, CO2. SO2 + 2NaOH à Na2SO3+H2O CO2 +2NaOH à Na2CO3+H2O HĐ 3:Dặn dò 4’ GV: Bài tập về nhà 2, 3, 4, 5 Sgk tr/ 21 Chuẩn bi bài TH GV: Nhận xét giờ học của HS HS: Nhận TT của GV HS: Chuẩn bị như phần dặn dò HS: Rút kinh nghiệm Rút kinh nghiệm: : Giáo viên cần cho nhiều bài tập như điền khuyết phương trình, dạng chuỗi phương trình để học sinh nhớ được các PTHH chứng minh TCHH của oxit và axit. ---------------ca&bd--------------
File đính kèm:
giao_an_hoa_hoc_lop_9_tuan_4_nam_hoc_2020_2021.doc

