Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021

GV: Cho HS qsát bảng phân loại các chất vô cơ ( bảng phụ )

GV: Yêu cầu các nhóm HS thảo luận với nội dung sau: Hợp chất vô cơ được phân làm mấy loại lớn ? Mỗi loại hợp chất vô cơ lại được phân loại như thế nào ? Cho ví dụ về một vài hợp chất cụ thể của mỗi loại

GV: Nhận xét và hoàn chỉnh

doc 5 trang Bình Lập 16/04/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021

Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2020-2021
Tuần : 09
Tiết : 17
Bài 13: LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Ngày dạy:
2/11 – 3/11/2020
A./ MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức : 
- Được sự phân loại của các hợp chất vô cơ 
- HS nhớ lại và hệ thống hoá những tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất .
	2. Kỹ năng : 
-Viết được những PTHH biểu diễn cho mỗi tính chất của hợp chất
-HS biết giải bài tập có liên quan đến những tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ ,hoặc giải thích được những hiện tượng hoá học đơn giản xảy ra trong đời sống ,sản xuất 
-Biết cách sử dụng sơ đồ ,biểu bảng trong quá trình học tập 
-Biết cách viết các PTHH biểu diễn sơ đồ biến đổi hoá học ,khả năng diễn đạt một nội dung h/ học 
	3. Thái độ : HS giải thích được những hiện tượng hoá học đơn giản xãy ra trong đời sống, sản xuất.
B./ CHUẨN BỊ : 
 + GV: : Sơ đồ sự phân loại các h/chất vô cơ ; sơ đồ về t/chất hoá học của các loại h/chất vô cơ; máy chiếu
	+ HS : Ôn lại các kiến thức có trong chương I
C./ PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, vừa nghiên cứu, vừa vận dụng, so sánh.
D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Ổn định – Bài mới

2’
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
GV: Giới thiệu bài mới: nhằm nắm lại các loại hợp chất vô cơ về tính chất hóa học. Chúng ta cùng đi vào bài mới


HĐ 2: I./ Kiến thức cần nhớ
Mục tiêu: Phân loại được HCVC, nhớ lại tính chất hóa học của các loại HCVC, dẫn chứng bằng các phương trình hóa học minh họa
Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm

19/ 

GV: Cho HS qsát bảng phân loại các chất vô cơ ( bảng phụ )
GV: Yêu cầu các nhóm HS thảo luận với nội dung sau: Hợp chất vô cơ được phân làm mấy loại lớn ? Mỗi loại hợp chất vô cơ lại được phân loại như thế nào ? Cho ví dụ về một vài hợp chất cụ thể của mỗi loại 
GV: Nhận xét và hoàn chỉnh
GV: Yêu cầu HS Thảo luận nhóm và dựa vào câu hỏi để điền vào bảng è cho hoàn chỉnh.
GV: Yêu cầu HS lấy 2 ví dụ cho mỗi loại trên 
Các hợp chất vô cơ
GV: Tổ chức cho HS nhớ lại những t/chất hoá học của mỗi loại hợp chất 
	GV: Giới thiệu: Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ được thể hiện ở sơ đồ sau:
Oxxit axit
Muối
Oxitbazơ
bazơ
Axit
GV: Nhìn vào sơ đồ HS nhắc lại tính chất hoá học của oxit bazơ; oxit axit ; bazơ ; axit ; muối è Gọi lần lượt HS nhắc lại các t/chất è Viết PTPƯ 
GV: Ngoài những t/chất của muối đã được trình bày trong sơ đồ, muối còn có những t/chất hoá học nào ? Viết PTPƯ

HS: Thảo luận nhóm để hoàn thành nội dung luyện tập trên bảng phụ
HS: Điền vào bảng đầy đủ như sau: 
HS: Các nhóm bổ sung điền vào bảng 
HS: Nhóm nhận xét 
HS: Nhắc lại tính chất của oxit, bazơ, muối, axit.
HS: Các nhóm thảo luận + hoàn thiện bảng .
HS: Nhận xét + bổ sung .
HS: Nhìn vào sơ đồ nêu lại tính chất của các hợp chất vô cơ 
HS: Nêu lại các tính chất hoá học của muối .
HS: Trả lời cá nhân
HS: Cho ví dụ. 
I./ Kiến thức cần nhớ 
	1/ Phân loại hợp chất vô cơ 
- Oxit
- Axit
- Bazơ
- Muối
2/ Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ 

HĐ 3: II./ Luyện tập 

23/ 
-GV phát phiếu học tập với các câu hỏi và bài tập cho sẳn dạng trắc nghiệm khách quan .
-GV yêu cầu từng nhóm 1 ,mỗi nhóm trình bày 1 bài tập 
-GV yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung 
-GV bổ sung và kết luận từng bài tập (GV dựa vào sơ đồ để hướng dẫn bài tập A)
-GV hướng dẫn HS làm bài tập B :GV yêu cầu HS viết PTHH và dự đoán chất dư thừa à tính n chất không tan 
-GV hướng dẫn HS phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2
Cu(OH)2à CuO + H2O
Từ số mol Cu(OH)2à số mol CuO à Khối lượng CuO 
 
-HS làm việc theo nhóm, hoàn thành phiếu học tập , cử đại diện trình bày 
-Đại diện nhóm khác bổ sung nhận xét 
-HS viết PTHH và tìm chất còn thừa à tìm n Cu(OH)2
-HS viết phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2 .
Nội dung phiếu học tập :
A.Chọn chất thích hợp điền vào sơ đồ phản ứng sau 
1/Na2O+..... à NaOH 
2/Na2O +.... à NaCl + H2O
3/CO2+ .... à Na2CO3 + H2O
4/ SO3 +.... à H2SO4
5/ NaOH +... à NaCl + H2O 
6/ NaOH +.... à Na2SO3 + H2O
7/NaOH+....àNa2SO4 +Cu(OH)2
8/ Fe(OH)3 à .... + H2O
9/Na2CO3+... à NaCl+CO2+H2O
10/ NaCl + .... à .... + NaNO3
B.Trộn 1 dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 1 dung dịch chứa 0,3 mol NaOH ,lọc kết tủa rửa sạch ,rồi nung đến khối lượng không đổi ,cân nặng m gam .Gía trị của m là :
a. 8,0 
b. 6,0 
c . 4,0 
d. 12 

	Rút kinh nghiệm: :
GV nên cho thêm các bài tập nêu hiện tượng và viết PTHH, bài tập viết chuỗi để học sinh nhớ lại các TCHH đã được học.
---------------ca&bd---------------
Tuần : 09
Tiết : 18
KIỂM TRA GIỮA KỲ
Ngày dạy:
3/11 – 7/11/2020

Đề A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8
 TRƯỜNG THCS PHÚ LỢI
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ – NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1 ( 2,0 điểm) Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện, nếu có)
a) CaO + H2O à ?
b) NaOH + HCl à ? + ?
c) Fe(OH)3 à ? + ?
d) Cu + AgNO3 à ? + ?
Câu 2 ( 2,0 điểm) : Cho những chất sau: ZnO, Mg, CuO, BaCl2. Chất nào nói trên tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra
Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
Dung dịch có màu xanh lam
Chất kết tủa màu trắng và axit
Dung dịch không màu và nước
Viết phương trình hóa học
Câu 3 (1,0 điểm)
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho dung dịch Đồng(II) sunfat CuSO4 vào dung dịch Natrihidroxit NaOH
Câu 4 (3,0 điểm): 
Hòa tan vừa đủ 1,6 gam đồng(II) oxit CuO vào dung dịch HCl 2M
Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
Tính nồng độ mol của dung dịch muối sau phản ứng (xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 5 (2,0 điểm) 
Hòa tan hoàn toàn 1,2 g kim loại X có hóa trị là II vào dd axit sunfuric loãng tạo 1,12 lít khí hiđro (đktc). Tìm tên và viết kí hiệu của kim loại X.
Biết Cu= 64 Mg=24 O=16 Cl= 35,5 Zn=65
---HẾT---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9
 Cấp độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng
Cộng

1. 

Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ: axit, bazo, oxit , muối

Số câu
4





4
Số điểm; tỷ lệ %
2
20%




2 20%
2


Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ



Số câu


4



4
Số điểm; tỷ lệ %


2.0
20%


2 20%
4


Nêu hiện tượng và viết PTHH cùa thí nghiệm


Số câu


1



1 10%
Số điểm; tỷ lệ %


1.0
1%


1.0
5
Viết PTHH

Tính số mol,thể tích dd, khối lượng muối, nồng độ mol

Số câu
1



3

4
Số điểm; tỷ lệ %
0.5
5%


2.5
25%
2.5 25%
6




Tìm nguyên tố X

Số câu




1

1
Số điểm; tỷ lệ %




2.0
20%
2.0 20%
Tổng số câu
5
5
4
14
Tổng số điểm
2.5
3
4.5
10
Tỷ lệ
25%
30%
45%
100%

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_9_tuan_9_nam_hoc_2020_2021.doc