Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 8 - Trần Thị Thu - Năm học 2020-2021
b. Kĩ năng
- Viết đúng qui tắt các hàm.
- Sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính.
- Thực hiện được bốn hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN (chọn lệnh từ bảng chọn, gõ lệnh từ cửa sổ lệnh)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 8 - Trần Thị Thu - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tin học Lớp 7 - Tuần 8 - Trần Thị Thu - Năm học 2020-2021
Tuần: 8 Tiết:15 Ngàydạy:27/10/2020 BÀI 4: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN(tt) I. MỤC TIÊU a. Kiến thức - Biết ý nghĩa của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN - Biết cách sử dụng hàm. - Biết hai cách nhập hàm vô ô tính. b. Kĩ năng - Viết đúng qui tắt các hàm. - Sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ô tính. - Thực hiện được bốn hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN (chọn lệnh từ bảng chọn, gõ lệnh từ cửa sổ lệnh) c. Thái độ: Học sinh học tập nghiêm túc, ham học hỏi và yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ Giáo viên: - SGK, giáo án, máy tính, projector Học sinh: - SGK đầy đủ. - Vở ghi chép, bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu và giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp thảo luận IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: Cho bảng dữ liệu sau A B C D 1 15 11 100 2 30 16 20 3 4 5 7 4 9 120 3 1. Tính tổng giá trị dòng 1 và 2 bằng cách nhập trực tiếp giá trị. =15+11+100+30+16+20 2. Tính tổng giá trị dòng 1 và 2 bằng cách nhập theo địa chỉ ô. =A1+B1+C1+A2+B2+C2) 3. Tính trung bình cộng của khối ô =(15+11+100+30+16+20+4+5+7+9+120+3)/12 Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Một số hàm trong chương trình bảng tính Mục tiêu: Biết các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN Cách tiến hành: HS tự đọc SGK, thảo luận nhóm. a/ Hàm tính tổng: Nêu qui tắc sử dụng hàm tính tổng trong bảng tính? GV lưu ý cho HS: Cácsố hay địa chỉ của các ô cần tính liệt kê trong dấu () và cách nhau bởi dấu phẩy, tên hàm không phân biệt chữ hoa hay chữ thường. b/ Hàm tính trung bình cộng: Nêu qui tắc sử dụng hàm tính trung bình cộng trong bảng tính? GV nhận xét cách trình bày của các nhóm. c/ Hàm xác định giá trị lớn nhất: Nêu qui tắc sử dụng hàm xác định giá trị lớn nhất bảng tính? GV nhận xét cách trình bày của các nhóm. d/ Hàm xác định giá trị nhỏ nhất: Nêu qui tắc sử dụng hàm xác định giá trị nhỏ nhất bảng tính? GV nhận xét cách trình bày của các nhóm. Nhóm 1 + Nhóm 2: Đọc ví dụ 1 (SGK) Nhóm 3 + Nhóm 4: Đọc ví dụ 2 (SGK) Nhóm 5 + Nhóm 6: Đọc ví dụ 3 (SGK) Các nhóm trình bày qui tắc sử dụng hàm tính tổng trong bảng tính. Nhóm 1 + Nhóm 2 + Nhóm 3: Đọc ví dụ 1 (SGK) Nhóm 4 + Nhóm 5 + Nhóm 6: Đọc ví dụ 2 (SGK) Các nhóm trình bày qui tắc sử dụng hàm tính trung bình cộng trong bảng tính. Nhóm 1 + Nhóm 2 + Nhóm 3: Đọc ví dụ 1 (SGK) Nhóm 4 + Nhóm 5 + Nhóm 6: Đọc ví dụ 2 (SGK) Các nhóm trình bày qui tắc sử dụng hàm xác định giá trị lớn nhất bảng tính. Nhóm 1 + Nhóm 2 + Nhóm 3: Đọc ví dụ 1 (SGK) Nhóm 4 + Nhóm 5 + Nhóm 6: Đọc ví dụ 2 (SGK) Các nhóm trình bày qui tắc sử dụng hàm xác định giá trị nhỏ nhất bảng tính. 3/ Một số hàm trong chương trình bảng tính a. Hàm tính tổng (SUM): C1: =Sum(Giá trị 1, giá trị2, ..,giá tri n) C2: =Sum(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô2,, địa chỉ ô n) C3: =Sum(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối) b. Hàm tính trung bình cộng (Average): C1: =Average(Giá trị 1, giá trị2,..,giá tri n) C2: =Average(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô2,, địa chỉ ô n) C3: =Average(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối) * Chú ý: Khi tính toán Excel chỉ tính địa chỉ ô có chứa dữ liệu là số, còn các ô không chứa dữ liệu hoặc chứa dữ liệu là kí tự thì Excel sẽ bỏ qua không tính. e. Hàm xác định giá trị lớn nhất (Max): C1: =Max(Giá trị 1, giá trị2,..,giá tri n) C2: =Max(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô2,, địa chỉ ô n) C3: =Max(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối) d. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất (Min): C1: =Min(Giá trị 1, giá trị2,..,giá tri n) C2: =Min(Địa chỉ ô 1, địa chỉ ô2,, địa chỉ ô n) C3: =Min(Địa chỉ ô đầu:địa chỉ ô cuối) Hoạt động 2: BÀI TẬP HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả, GV nhận xét kết quả trình bày của các nhóm. Nhóm 1 + Nhóm 2: Làm bài 1 Nhóm 3 + Nhóm 4: Làm bài 2 Nhóm 5 + Nhóm 6: Làm bài 3 -Lắng nghe và thực hiện Bài tập 1,2,3 SGK Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất Nếu trong một ô tính có các kí hiệu ##### điều đó có nghĩa gì? a/ Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi. b/ Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số. c/ Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số. d/ Hoặc b hoặc c (GV soạn trắc nghiệm bằng Violet) Bài 2: Cách nhập nào sau đây không đúng? a/= SUM(5,A3,B1) b/=SUM(5,A3,B1) c/=sum(5,A3,B1) d/=SUM (5,A3,B1) Bài 3: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4; 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a/ =SUM(A1,B1) b/=SUM(A1,B1,B1) c/=SUM(A1,B1,-5) d/=SUM(A1,B1,2) e/=AVERAGE(A1,B1,4) f/=AVERAGE(A1,B1,5,0) HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả Đáp án: c HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả Đáp án: d HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả Đáp án: a/ -1 b/2 c/-6 d/1 e/1 f/1 Bài 1(Trang 31) Bài 2 (Trang 31) Bài 3 (Trang 31) 4. Hướng dẫ về nhà - Về nhà làm bài tập 3 SGK trang 31. - Tự làm thêm một số ví dụ với dữ liệu tùy ý bằng cách sử dụng bốn hàm vừa học. - Chuẩn bị bài mới bài thực hành 4 để tiết sau thực hành. V. Rút kinh nghiệm: Học sinh hiểu bài vận dụng làm bài tập tốt.
File đính kèm:
giao_an_tin_hoc_lop_7_tuan_8_tran_thi_thu_nam_hoc_2020_2021.doc

