Ngữ pháp cơ bản học kì II môn Tiếng Anh Lớp 8
Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:
B1: phân tích thành phần câu chủ động: chủ ngữ (S), động từ(V), tân ngữ(O), các thành phần phụ, các trạng từ nhận biết và xác định thì của câu.
B2: xác định câu chủ động là câu khẳng định , phủ định , hay câu hỏi..và động từ chính là theo qui tắc hay bất qui tắc.
B3: chuyển tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị độngvà xem nó là số ít hay số nhiều.
B4: thêm to be (áp dụng công thức câu bị động của các thì)
B5: đưa động từ chính về dạng phân từ hai đứng sau to be, chép các thành phần phụ còn lại của câu, thêm "by" + tân ngữ (là chủ ngữ của câu chủ động) nếu cần.
B1: phân tích thành phần câu chủ động: chủ ngữ (S), động từ(V), tân ngữ(O), các thành phần phụ, các trạng từ nhận biết và xác định thì của câu.
B2: xác định câu chủ động là câu khẳng định , phủ định , hay câu hỏi..và động từ chính là theo qui tắc hay bất qui tắc.
B3: chuyển tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị độngvà xem nó là số ít hay số nhiều.
B4: thêm to be (áp dụng công thức câu bị động của các thì)
B5: đưa động từ chính về dạng phân từ hai đứng sau to be, chép các thành phần phụ còn lại của câu, thêm "by" + tân ngữ (là chủ ngữ của câu chủ động) nếu cần.
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp cơ bản học kì II môn Tiếng Anh Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngữ pháp cơ bản học kì II môn Tiếng Anh Lớp 8

ngữ pháp cơ bản tiếng anh lớp 8 học kì II 1. Cách sử dụng của " in order (not) to và so as (not) to + V ": in order (not) to + V (để, nhằm mục đích làm (hoặc không) làm gì...) so as (not) to VD : I get up early in order to/ so as to go to the class on time I get up early in order not to be late for the class. 2. Thì tương lai đơn giản : a, Diễn tả hành động sẽ sảy ra trong tương lai: Từ nhận biết: tomorrow, next+ thời gian, in the future , in 2015, in 2020... ( + ) S + will/ shall +V.... (-) S + will/ shall + not +V.... Yes ,S + will / shall (?) Will/ shall + S + +V.... ? No,S + will / shall + not Viết tắt: will not = won't ; shall not = shan't b, thì tương lai đơn giản diễn tả lời hứa : VD: Lan promises. She will study harder c, thì tương lai đơn giản diễn tả lời đề nghị, yêu cầu: VD: Will you turn on the light please? - Sure. Shall I get you a drink ? - No, thanks. 3. Mệnh đề tính từ: a, Adjective + an infinitive ( tính từ đi với động từ nguyên thể ) VD: It is difficult to answer these questions It + be + adj + to + V .... b,Tính từ + mệnh đề that VD: She is happy that she is the best student in the class. S + be + adjective + That + S + V(chia theo thì của câu).. (mệnh đề tính từ) 4. Câu bị động ; a. Thì hiện tại đơn : S + is / am / are + VpII +....+ ( by + o ) b, Thì hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + being + VpII +....+ ( by + O) c, Thì hiện tại hoàn thành : S + have/ has + been + VpII + ....+ (by + O) d, Thì quá khứ đơn: S + was/ were + VpII +....+ ( by + O ) e.Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + being + VpII +....+ ( by + O ) f. Thì tương lai đơn và các trợ động từ khuyết thiếu: S + will/ shall/ can/ could/ must/should/ may + (not) + be + VpII ...+ (by +O) have (has ) to / ought to / / might Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động: B1: phân tích thành phần câu chủ động: chủ ngữ (S), động từ(V), tân ngữ(O), các thành phần phụ, các trạng từ nhận biết và xác định thì của câu. B2: xác định câu chủ động là câu khẳng định , phủ định , hay câu hỏi..và động từ chính là theo qui tắc hay bất qui tắc. B3: chuyển tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị độngvà xem nó là số ít hay số nhiều. B4: thêm to be (áp dụng công thức câu bị động của các thì) B5: đưa động từ chính về dạng phân từ hai đứng sau to be, chép các thành phần phụ còn lại của câu, thêm "by" + tân ngữ (là chủ ngữ của câu chủ động) nếu cần. Chú ý :những chủ ngữ không cần thêm " by + O ": people, someone, somebody, anybody, anyone, no one , no body, everyone, everybody,.... 5. Câu bị động rút gọn: Example: The novel written by Nguyễn Du is very interesting. form: N+ VPII + by +be + .......... 6. Câu hiện tại tiếp diễn rút gọn : Ex: The boy speaking to Lan is my brother. Form : N + Ving .... + be + ........... 7. Câu nhờ, làm phiền ai: (có phiền khi tôi làm gì hay không?) a. Would you mind / Do you mind + Ving ....? Please do./not at all b. Would you mind if I + V( ed)..............? c. Do you mind if I + V ...............? I'd rather you didn't. Ex: Do you mind opening the door please? Would you mind opening the door please? Would you mind if I opened the door ? Do you mind if I open the door ? 8. Quá khứ tiếp diễn : (Past progressive tense) Form: S + Was/ Were + Ving Cách nhận biết: + at 8.00 yesterday ,/ last / ago/ in the past ....; at this time + yesterday ,/ last / ago.... When + S + V(ed) ; S + Was/ Were + Ving S + Was/ Were + Ving While + S + Was/ Were + Ving cách sử dụng: diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong qúa khứ,hoặc diễn tả một hành động đang diễn ra trong qúa khứ thì có một hành động khác xen vào.hay hai hành động cùng sảy ra 9. Câu gián tiếp : a. Statements ( câu khẳng định và câu phủ định): S + said +( that) + S + V(lùi một thì)... b.Câu hỏi đoán: Yes / No questions : S + asked + If /whether+ S + V (lùi một thì).... c. Câu hỏi có từ để hỏi : S + asked + Wh - + S + V (lùi một thì).... d. Câu yêu cầu, đề nghị: S + asked/ told / requested +O +(not) to + V(nguyên thể) Cách lùi thì của động từ: + HTĐ---QKĐ + QKĐ------ QKHT + HTHT ----QKHT + Will ---------Would + HTTD ----QKTD + Can ---------Could + May ------ might + Ought to / should -- giữ nguyên. +Must ------- had to 10. Các chủ ngữ, tân ngữ, đại từ sở hữu phải chuyển trong câu gián tiếp: I ----- he/ she You ------- I, We We ------ they my----his/ her you ---------me/ us our -------their me----him/ her your--------my/ our us---------them Danh từ riêng, they, it ----Không phải chuyển (giữ nguyên.) Cách chuyển các trạng từ chỉ thời gian, và đại từ bất định: tomorrow -------the next day/ the following day here ---- there next + thời gian------ the following + thời gian now-----then yesterday ------- the day before / the previous day today----that day thời gian+ ago -------the previous+ thời gian this ---- that last + thời gian------ the previous+ thời gian 11. Những động từ ,từ theo sau + to + V : agree,/arrange How/ Why decide/ offer, Who / when, refuse, try/hope + to +V What + to +V promise/plan Where forget, want, intend ADJECTIVES AND ADVERBS - (Tớnh từ và trạng từ) 1. Tớnh từ: - Đứng trước danh từ: adj + N She is a good student. - Sau động từ to be He is tall. - Sau cỏc động từ liờn kết như: become, get, feel, look, seem, taste, smell, sound, The coffee smells good. She looks sad. - Sau cỏc đại từ bất định: something, anything, everything, nothing, somebody, someone, anybody, anything, Ex: Is there anything new? 2. Trạng từ: - Đứng sau động từ thường She drives carefully. - be + adv + V3/-ed The house was completely destroyed. Note: trạng từ well đứng sau động từ “to be” để chỉ sức khỏe Ex: I’m not very well. - Cỏch thành lập trạng từ: thờm –ly vào sau tớnh từ + careful → carefully + careless → carelessly + happy → happily + sad → sadly + slow → slowly - Một số từ vừa là tớnh từ, vừa là trạng từ: fast (nhanh), hard, early, late (trễ) Ex: He drives very fast. She works hard. 3. Tớnh từ + Mệnh đề Một số tớnh từ chỉ cảm giỏc như: glad, happy, pleased, delighted, excited, sorry, disappointed, amazed, cú thể cú một mệnh đề theo sau Ex: We are glad that everyone came back home safely. TAG QUESTIONS - (Cõu hỏi đuụi) 1. Qui tắc chung: Cõu núi và phần đuụi luụn ở dạng đối nhau - cõu núi khẳng định → phần đuụi phủ định - cõu núi phủ định → phần đuụi khẳng định Ex: Mary can’t drive a car, can she? Children like playing with sand, don’t they? Note: Khi cõu núi cú từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, never, phần đuụi phải ở dạng khẳng định Ex: He seldom goes to the movies, does he? Your son has never told lies, has he? 2. Trường hợp đặc biệt: - Phần đuụi của “I am” là “aren’t I” Ex: I am going to do it again, am I? - Cõu mệnh lệnh cú phần đuụi là “WON’T YOU” để diễn tả lời mời và cú phần đuụi là “WILL YOU” để diễn tả lời yờu cầu Ex: Have a piece of cake, won’t you? Open the door, will you? - Phần duụi của cõu “Let’s” là “Shall we” Ex: Let’s go swimming, shall we? So sỏnh hơn, so sỏnh nhất 1. So sỏnh hơn: a. Tớnh từ ngắn: S + V + adj+ER + than . Ex: This book is smaller than that book. I am taller than my sister. He is stronger than me. Note: cỏch thờm –ER sau tớnh từ ngắn: - Tớnh từ tận cựng bằng phụ õm mà trướ phụ õm là nguyờn õm (a, e, i, o, u) thỡ gấp đụi phụ õm trước khi thờm - ER - Ex: hotter, bigger, fatter, b. Tớnh từ dài: S + V + MORE + adj + than . Ex: This toy is more expensive than that toy. She is more intelligent than her younger brother. 2. So sỏnh nhất: a. Tớnh từ ngắn: S + V + the + adj+EST . Ex: This shirt is the cheapest in the shop. Nam is the tallest in the class. b. Tớnh từ dài: S + V + the MOST + adj . Ex: This shirt is the most expensive in the shop. She is the most beautiful girl in the class. Note: - Một số tớnh từ bất qui tắc: Tớnh từ So sỏnh hơn So sỏnh nhất - good - better - the best - bad - worse - the worst - much / many - more - the most - little - less - the least - Tớnh từ cú hai õm tiết tận cựng bằng –y được xem là tớnh từ ngắn: happy, busy, lazy, easy . Khi so sỏnh hơn thỡ đổi –y thành –i rồi thờm –er; khi so sỏnh nhất đổi –y thành –i rồi thờm –est Ex: She is busier than me. This is the easiest exercise in the test. WISH CLAUSES - (Mệnh đề mong ước) Cú 3 dạng cõu mong ước: - Mong ước khụng thật ở hiện tại: Khẳng định: S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were / weren’t) Phủ định: S + wish(es) + S + didn’t + V1 - Mong ước khụng thật ở quỏ khứ: Khẳng định: S + wish(es) + S + had + V3/-ed Phủ định: S + wish(es) + S + hadn’t + V3/-ed - Mong ước khụng thật trong tương lai Khẳng định: S+ wish(es) + S + would + V1 Phủ định: S + wish(es) + S + wouldn’t + V1 Ex: 1. I wish I were on the beach now. 2. She wishes she could speak French. 3. My parents didn’t understand me. – I wish my parents had understood me. 4. I don’t have a computer. – I wish I had a computer. 5. What a pity! She won’t come with us tomorrow. – We wish she would come with us tomorrow. ADVERB CLAUSES OF RESULT - (Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả bắt đầu bằng cỏc từ so, therefore (vỡ vậy, vỡ thế) Ex: 1/ He can’t go to school because he is ill. → He is ill, so he can’t go to school. → He is ill. Therefore, he can’t go to school. → He is ill; therefore, he can’t go to school. 2/ As she didn’t study hard, she failed the exam. → She didn’t study hard, so she failed the exam. → She didn’t study hard. Therefore, she failed the exam. → She didn’t study hard; therefore, she failed the exam. PREPOSITIONS OF TIME - (Giới từ chỉ thời gian) 1. AT: - dựng chỉ thời gian trong ngày At + giờ At 6 o’clock / 10 o’clock At midnight nừa đờm At night buổi tối At lunchtime vào giờ ăn trưa At noon giữa trưa (lỳc 12 giờ trưa) - dựng chỉ một dịp lễ hội, một thời khắc nào đú At the weekend cuối tuần (người Mỹ và Úc dựng on the weekend) At Easter vào lễ phục sinh At Christmas vào lễ Giỏng sinh At present hiện tại At the moment ngay lỳc này At this / that time vào thời điểm này / thời điểm đú At the same time cựng lỳc At the age of ở lứa tuổi Ex: He came to live in London at the age of twenty five. Tom and Peter arrived at the same time. 2. ON: - dựng chỉ thứ trong tuần, ngày trong thỏng On Monday / Thursday / Sunday On 14th February On this / that day - dựng chỉ buổi trong ngày On Sunday evenings On Christmas Day On New Year’s Day On my birthday 3. IN: - dựng chỉ buổi trong ngày In the morning / the afternoon / the evening - dựng cho thỏng, mựa, năm, thế kỷ In August / June / October In the summer / winter / spring / autumn In 2010 In the 19th century - dựng chỉ thời gian trong tương lai In a moment / in a few minutes / in an hour / in a day / in a week / in six months In the end cuối cựng * Note: On time đỳng giờ (khụng trễ) Cỏc giới từ khỏc: - till: mói đến, cho đến - from ..to / up to: từ .đến . - between .and ..: giữa
File đính kèm:
ngu_phap_co_ban_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_lop_8.doc