Nội dung tự học môn Sinh học Lớp 7 - Tuần 22 - 25
Câu 1: Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần
a. 2 phần (xương đầu,xương thân) c. 2 phần (xương thân,xương chi)
b. 2 phần (xương đầu,xương chi) d. 3 phần (xương đầu,xương thân,xương chi)
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung tự học môn Sinh học Lớp 7 - Tuần 22 - 25", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nội dung tự học môn Sinh học Lớp 7 - Tuần 22 - 25
NỘI DUNG TỰ HỌC MÔN SINH HỌC 7 (TỪ TUẦN 22- 25 ) NĂM HỌC 2019 - 2020 TIẾT 41 - BÀI 39 . CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần a. 2 phần (xương đầu,xương thân) c. 2 phần (xương thân,xương chi) b. 2 phần (xương đầu,xương chi) d. 3 phần (xương đầu,xương thân,xương chi) Câu 2: Tim thằn lằn có mấy ngăn a. 2 ngăn c. 4 ngăn chưa hoàn toàn b. 3 ngăn d. 4 ngăn hoàn toàn Câu 3: Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa a. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha c. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi b. Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn d. Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể Câu 4: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là a. Mang c. Phổi b. Da d. Da và phổi Câu 5: Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ a. Bề mặt da ẩm ướt c. Sự co dãn của các cơ liên sườn b. Thằn lằn sống trong môi trường nước d. Cả a và b đúng Câu 6: Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm a. Có khả năng hấp thu lại nước c. Có thận sau (hậu thận) b. Nước tiểu đặc d. Tất cả các đặc điểm trên Câu 7: .Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai a. Thận có khả năng hấp thụ lại nước. c. Có thận giữa. b. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc. d. Nước tiểu là axit uric đặc,có màu trắng Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thần kinh và giác quan của thằn lằn a. Không có mi mắt. c. Não trước và tiểu não phát triển. b. Vành tai lớn, có khả năng cử động. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 9: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống trên cạn a. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển b. Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ c. Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn d. Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân,nước tiểu Câu 10: Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước? a. Da có lớp vảy sừng bao bọc. c. Hậu thận,trực tràng có khả năng hấp thụ lại nước. b. Mắt có tuyến lệ giữ ẩm. d. Câu a và c đều đúng. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Dựa vào hình 39.2 (SGK/tr127) theo dõi các số ghi trên hình tìm các hệ cơ quan: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết, sinh sản của thằn lằn.? Câu 2: So sánh bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch ? Câu 3: Trình bày rõ những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.? Câu 4: Lập bảng so sánh cấu tạo các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch ? TIẾT 42 - BÀI 40. ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Bò sát có bao nhiêu loài a. 1500 loài c. 4500 loài b. 2500 loài d. 6500 loài Câu 2: Bò sát được chia thành mấy bộ a. 2 bộ c. 4 bộ b. 3 bộ d. 5 bộ Câu 3: Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là a. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc c. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc b. Răng mọc trong lỗ chân răng d. Tất cả các ý trên đúng Câu 4: Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ? a. Thằn lằn bóng đuôi dài. c. Cá sấu Xiêm. b. Rắn ráo. d. Rùa núi vàng Câu 5: Đặc điểm của bộ Rùa là a. Hàm không có răng, có mai và yếm c. Có chi, màng nhĩ rõ b. Hàm có răng, không có mai và yếm d. Không có chi, không có màng nhĩ Câu 6: Loài bò sát to lớn nhất là a. Thằn lằn c. Cá sấu b. Rùa d. Khủng long Câu 7: Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng a. 280 – 230 triệu năm c. 380 – 320 triệu năm b. 320 – 380 triệu năm d. 320 – 280 triệu năm Câu 8: Khủng long sống trong môi trường a. Trên không c. Dưới nước b. Trên cạn d. Sống ở cả 3 môi trường trên Câu 9: Loài khủng long nào không sống trên cạn a. Khủng long cổ dài c. Khủng long sấm b. Khủng long cá d. Khủng long bạo ch B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tìm những điểm đặc trung nhất để phân biệt 3 bộ :Bộ có vảy,bộ Cá sấu,bộ Rùa và kể tên các đại diện ? (Gợi ý: Mai và yếm,hàm và răng,vỏ trứng) ? Câu 2: Nêu đặc điểm của khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống của chúng ? Câu 3: Nguyên nhân khủng long bị diệt vong ? Tại sao bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại và sống sót cho đến ngay nay ? Câu 4: Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp Bò sát ? TIẾT 43 - BÀI 41. CHIM BỒ CÂU A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu là a. Đẻ con c. Vỏ trứng dai b. Thụ tinh ngoài d. Không có cơ quan giao phối Câu 2: Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Mỗi lứa chim bồ câu đẻ (1), trứng chim được bao bọc bởi (2) . a. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi c. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai b. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai d..(1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? a. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa. b. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng. c. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời. d. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể. Câu 4: Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước? (SGK/ tr134) a. Tuyến phao câu. c. Tuyến sữa. b. Tuyến mồ hôi dưới da. d. Tuyến nước bọt. Câu 5: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng a. Làm nhẹ đầu chim c. Lông mịn và không thấm nước b. Giảm sức cản khi bay d. Giảm trọng lượng cơ thể Câu 6: Cách di chuyển của chim là a. Bò c. Bay lượn b. Bay kiểu vỗ cánh d. Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn Câu 7: Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai? a. Là động vật hằng nhiệt. c. Không có mi mắt. b. Bay kiểu vỗ cánh. d. Nuôi con bằng sữa diều B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Trình bày dặc điểm đời sống,sinh sản của Chim bồ câu ? Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn ? Câu 3: Phân biệt kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn ? TIẾT 46 - BÀI 42. THỰC HÀNH : QUAN SÁT BỘ XƯƠNG MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU Các em tự tìm hiểu nội dung thông tin trong SGK/tr 138,139 H42.1 và H42.2 để trả lời câu hỏi sau : Câu 1: Trình bày hệ tiêu hoá ở chim bồ câu có gì khác với những động vật đã học trong ngành Động vật có xương sống ? TIẾT 44 - BÀI 43. CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU A.PHẦN TRẮC NGHIÊM Câu 1: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Ở chim bồ câu, tim có (1), gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu (2) và nửa phải chứa máu (3). a. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi c. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm b. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm d. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi Câu 2: Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau a. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí. c. Khí quản, 2 lá phổi, túi khí. b. Da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi. d. Khí quản, phế quản, phổi. Câu 3: Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì? a. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn. b. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay. c. Giúp giữ ấm cơ thể chim. d. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh. Câu 4: Khi chim đâu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ a. Sự nâng hạ của thềm miệng. c. Sự thay đổi của thể tích lồng ngực. b. Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm. d. Sự hút đẩy của hệ thống túi khí. Câu 5: Trong hệ bài tiết của chim bồ câu thì cơ quan nào bị tiêu giảm? a. Thận sau. c. Ống dẫn nước tiểu. b. Huyệt. d. Bóng đái. Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về chim bồ câu là đúng? a. Hệ thống túi khí phân nhánh gồm 8 túi len lỏi vào các hốc xương. b. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 – 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc. c. Chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển. d. Có thận sau, không có bóng đái. Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh và giác quan của chim bồ câu là sai? a. Chưa có vành tai. c. Có mi mắt thứ ba. b. Chưa có ống tai ngoài. d. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát. B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Trình bày đặc điểm hô hấp ở chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay ? Câu 2: So sánh sự khác nhau về cấu tạo trong của Chim bồ câu với thằn lăn ? (Tuần hoàn,tiêu hoá,hô hấp,bài tiết,sinh san) TIẾT 45 - BÀI 44. DA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim? a. 4000 loài. c. 5700 loài. b. 6500 loài. d. 9600 loài. Câu 2: Lớp Chim được chia thành mấy nhóm : a. 2 nhóm b. 3 nhóm c. 4 nhóm d. 5 nhóm Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy? a. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón. b. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước. c. Cánh phát triển; chân có bốn ngón. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 4: Động vật nào dưới đây không thuộc nhóm chim bay? a. Hoàng yến. b. Công. c. Cắt. d. Đà điểu. Câu 5: Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm có ở tất cả cá loài chim? 1. Bao phủ bằng lông vũ. 3. Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể. 2. Trứng nhỏ có vỏ đá vôi. 4. Mỏ sừng. 5. Chi trước biến đổi thành cánh. Phương án đúng là a. 2. b. 3. c. 4. d. 5. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điêu thích nghi với tập tính chạy nhảy trên thảo nguyên,sa mạc khô nóng ? Câu 2: Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh cụt thích nghi với đời sống bơi lội ? Câu 3: Trình bày đặc điểm chung của lớp Chim ? Câu 4: Nêu vai trò của lớp Chim ? Cho ví dụ minh hoạ ? TIẾT 46 - BÀI 45.THỰC HÀNH: XEM BĂNG HÌNH VỀ ĐỜI SỐNG VÀ TẬP TÍNH CỦA CHIM Các em có thể tìm hiểu 1 số video (băng hình) trên Internet về đời sống và tập tính của Chim và trả lời những câu hỏi sau : Câu 1: Trình bày tóm tắt nội dung chính của video ? Câu 2: Nêu các cách thức di chuyển của Chim ? Câu 3: Nêu những tập tính kiếm ăn,sinh sản của Chim ? TIẾT 48 - BÀI 46. THỎ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi? a. Tử cung. b. Buồng trứng. c. Âm đạo. d. Nhau thai. Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai? a. Con đực có hai cơ quan giao phối. b. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm. c. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù. d. Là động vật hằng nhiệt. Câu 4: Hiện tượng thai sinh là a. Hiện tượng đẻ con có nhau thai. c. Hiện tượng đẻ trứng có dây rốn. b. Hiện tượng đẻ trứng có nhau thai. d. Hiện tượng đẻ con có dây rốn. Câu 5: Tại sao thỏ hoang chạy không dai sức bằng thú ăn thịt song trong một số trường hợp chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của con vật săn mồi? a. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau. b. Vì thỏ có khả năng nhảy rất cao vượt qua chướng ngại vật. c. Vì thỏ chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà. d. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc. Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau: Khi chạy, thoạt đầu chân trước và chân sau của thỏ đạp mạnh vào đất, đẩy cơ thể về phía trước, lúc đó lưng thỏ (1) và chân trước đánh mạnh về phía sau,chân sau về phía trước. Khi (2) đạp xuống đất đạp cơ thể tung mình về phía trước thì (3) lại đạp vào đất và cứ như vậy thỏ chạy rất nhanh với vận tốc đạt tới 74km/h. a. (1): duỗi thẳng; (2): chân sau; (3): chân trước b. (1): cong lại; (2): chân trước; (3): chân sau c. (1): duỗi thẳng; (2): chân trước; (3): chân sau d. (1): cong lại; (2): chân sau; (3): chân trước B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống ? Câu 2: Nêu ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh ?
File đính kèm:
noi_dung_tu_hoc_mon_sinh_hoc_lop_7_tuan_22_25.doc

