Ôn tập hè môn Toán Lớp 2

Bài 1: Viết số gồm:

  1. 4 chục 5 đơn vị:……………………………….
  2. 5chục và 4 đơn vị:…………………………….
  3. 3 chục và 27 đơn vị:…………………………..

Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66

doc 9 trang Bình Lập 03/04/2024 1080
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập hè môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập hè môn Toán Lớp 2

Ôn tập hè môn Toán Lớp 2
Họ và tên:..
ÔN HÈ MÔN TOÁN LỚP 2 LÊN LỚP 3
 ĐỀ 1
Bài 1: Viết số gồm:
4 chục 5 đơn vị:.
5chục và 4 đơn vị:.
3 chục và 27 đơn vị:..
Bài 2: Chỉ ra số chục và số đơn vị trong mỗi số sau: 45, 37, 20, 66
.
.
Bài 3: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó:
Bằng 5:
Bằng 18:.
Bằng 1:
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
. .. +35 =71 40 +.. = 91 67 = + 0
45 - . =18 100 -.. =39 ..-27 = 72
BàI 5: Tính nhanh:
11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b. 75 - 13 - 17 + 25 c. 5 x 8 + 5 x 2 
.   ..  ..
.. .. . 
........................... . ..  
Bài 6: Một bến xe có 25 ôtô rời bến, như vậy còn lại 12 ôtô chưa rời bến. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ôtô trên bến xe đó
Bài giải:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 2
Bài 1: Từ 3 chữ số: 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có 2 chữ số có thể được. Có bao nhiêu số như vậy?..................................................................
Bài 2: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó ta được số nhỏ hơn 13?
Bài 3: Tính
5 x 8 - 11= .. b. 3 x 6 : 3=...
. ..
c. 40 : 4 : 5 = . d.2 x 2 x 7=
e. 4 x 6 +16=.. g. 20 : 4 x 6=
. ..
Bài 4: Tìm x:
X - 192 = 301 b. 700 – x = 404 c. x + 215 = 315
 . .
 .. .
. . ..
Bài 5: Cứ 4 cái bánh đóng được một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh nướng để đóng được 8 hộp bánh như thế?
.
.
Bài 6: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là:
105 cm; 110cm; 113cm; 160cm.
.
65cm; 7dm; 112cm; 2m.
 .
Họ và tên:..
 ĐỀ 3 
Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S:
Số 306 đọc là:-Ba mươi sáu
 -Ba trăm linh sáu
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm 5trăm 5đơn vị viết là:
5005 B. 550 C. 505 D. 005
Bài 2: Tìm x:
9< x< 15 b. 48< x+1< 50
 .. ... .. 
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
362
509

34
Số hạng
425

400
634
Tổng

999
1000

Bài 4: Điền dấu + hoặc – Vào ô trống để được kết quả đúng:
a. 47 32 47 15 =17
b.90 	80 	30 	40 	20 = 100
Bài 5: Khối lớp hai có 537 học sinh . Khối lớp ba ít hơn khối lớp hai 20 học sinh . Hỏi khối lớp ba có bao nhiêu học sinh 
.
Bài 6: Gói kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có 120 cái. Hỏi:
Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
Phải bớt đi ở gói kẹo chanh bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng nhau?
Bài giải
.
..
Bài 7 : a. Số có ba chữ số khác nhau lớn nhất là 
A. 999 B. 897 C. 987 D. 798
b. Số có ba chữ số khác nhau bé nhất là : 
A. 123 B. 100 C. 102 D. 231
Bài 8 : Kết quả biểu thức 5 x 7 + 350 
A. 371 B. 385 C.403 D. 481 
Họ và tên:..
 ĐỀ 4
Bài 1:Từ 3 số 32, 25 , 7 hãy lập các phép tính đúng.
.
Bài 2:Tính
a.14+85 – 4 x 3= b. 5x5 +12:4 + 124 =.
.. .
 ...
Bài 3:Viêt số thích hợp vào ô trống:
Thừa số
2
3
4
5
2
3
4
5
Thừa số
6
7
8
9
5
4
3
2
Tích









Bài 4: Điền dấu
2x5..5x2 40 x280:2 20 x4.79
30x220 x3 60 : 3..3 x 7 4 x10.5 x9
Bài 5:Đào 5 tuổi .Tuổi của mẹ Đào gấp 6 lần tuổi của Đào . Hỏi tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Bài giải:
Bài 6:Tính:
a.5 giờ +2giờ= b.19 giờ – 7 giờ=. 
c.5giờ x3 =. d.16 giờ : 4 =
Bài 7:
a.Hình tam giác cócạnh
b.Hình tứ giác có..cạnh
c.Hình vuông, hình chữ nhật cũng là hình 
Bài 8 :
 a.Tìm một số biết rằng tổng của số đó với 42 là 100
.
b.Tìm một số biết hiệu của 94 với số đó bằng 49.
Họ và tên:..
ĐỀ 5
Bài 1:Tìm chữ số x,biết: 
a. 35x x70 c. 199< xxx< 299
  ..
.. .. ..
.. . ..
.. .. 
.. . 
Bài 2: Một thùng dầu đựng 45 lít dầu .Lần đầu rót 17 lít dầu , lần sau rót 14 lít dầu .Hỏi thùng dầu còn lại bao nhiêu lít dầu ? ..
.
.
Bài 3:Tìm x:
X+12 =12 + 6 b.X x 4 + 15 = 31
  . 
.. 
.. 
Bài 4: Hãy viết 12 thành tổng của các số hạng bằng nhau( Càng viết được nhiều tổng càng tốt) .. ....
.Bài 5 : Đặt tính rồi tính :
235 + 378 984 – 299 456 +397 506 – 188 
....
.
Bài 6 : Tính 
 a) 6 x 7 – 36 = .. b) 6 x 9 + 272 =..
.
c) 934 + 6x 5 =.. d) 5x 6 – 2x 9 + 72 = 
.
.
.
.
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 4 x 4 : 2 = ..
A.3 B.16 C. 8 D . 2
Bài 2: Tìm X:
a.3 x X =18 +3 b. X : 2 = 18 - 14 c. X x 4 = 7 + 9 
Bài 3: Có 15 lít dầu đựng trong 3 thùng như nhau.Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? 
 Bài giải
.
Bài 4: Có 15 lít dầu chia đều mỗi thùng 5 lít. Hỏi chia được mấy thùng
Bài giải:
Bài 5: điền dấu > ; < ; = 
a) 32 x 3  22 x 4 b) 22 x 4 .. 44 x 2 
.
c) 31 x 3 .. 11 x 9 d) 15 x 6 .. 14 x 7 
.
Bài 6: Hình bên cótam giác và có.tứ giác.

File đính kèm:

  • docon_tap_he_mon_toan_lop_2.doc