Ôn tập môn Đại số Lớp 8 - Tuần 22

Phương pháp giải:

Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu

Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa biến sang một vế, các hằng số sang một vế

Bước 3: Giải phương trình tìm được.

docx 10 trang Bình Lập 15/04/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Đại số Lớp 8 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Đại số Lớp 8 - Tuần 22

Ôn tập môn Đại số Lớp 8 - Tuần 22
Tiết 43	BÀI 3 : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG : ax + b = 0
Cách giải
Ví dụ 1: Giải phương trình:
Giải :
	Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Ví dụ 2: Giải phương trình: 
Giải:
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Phương pháp giải: 
Bước 1: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu 
Bước 2: Chuyển các hạng tử chứa biến sang một vế, các hằng số sang một vế
Bước 3: Giải phương trình tìm được.
Áp dụng 
Ví dụ 3: Giải các phương trình 
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Chú ý: SGK/12
Ví dụ : Giải các phương trình sau: 
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Phương trình vô nghiệm 
Phương trình có vô số nghiệm 
Dặn dò: Làm bài 11,12/ SGK_13
Tiết 44	LUYỆN TẬP
Bài 11/ SGK _13
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Bài 12/SGK_13 
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
Bài 19/ SGK_14 
Chiều dài hình chữ nhật: 
Diện tích hình chữ nhật: 
Vì diện tíchnên ta có phương trình:
Vậy x = 7 m 
Dặn dò: Hoàn thành bài 17,18,19bc/SGK_14
Tiết 43: TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
1. Định lý
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau
C’
A
B
C
6
4
8
B’
A’
2
3
4
GT

KL


Chứng minh: (SGK)

2. Áp dụng 
?2 Hình 34 a và 34 b
Có : = 2
Nên DABC DDEF
Hình 34 a và 34 c
Có : 
ÞDABC không đồng dạng với DIKH
Hình 34b và 34 c
ÞDDEF cũng không đồng dạng với DIHK
3. Củng cố: 
- Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
- Làm bài tập 29 SGK trang 74, 75.
Đáp án bài 29: 
a) Vì ; ; => = 
NênDABC DA’B’C’ (c.c.c)
b) Vì==(theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau)
4. Dặn dò:
-Nắm vững định lý trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác, hiểu hai
bước chứng minh định lý là:+ Dựng DAMN DABC 
+ Chứng minh DAMN = DA’B’C’
-Bài tập ở nhà số 31 tr 75 SGK, số 29 ; 30 ; 31 ; 33 tr 71 , 72 SBT.
LUYỆN TẬP
Bài 5 SGK/tr 73: Hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như trong hình 32 (có cùng đơn vị đo là xentimet)
Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho
AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN, A’B’C’ ?
Lời giải
⇒ MN // BC (định lí Ta lét đảo)
Suy ra: Δ AMN = ∆ A’B’C’(c.c.c) nên hai tam giác này cũng đồng dạng với nhau (1).
Xét tam giác ABC có MN// BC nên Δ AMN đồng dạng với tam giác ABC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: Δ A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC (tính chất).
Bài 29 SGK/tr74-75: Cho hai tam giác ABC và A'B'C' có kích thước như trong hình 35.
Hình 35
a) ΔABC và ΔA'B'C' có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó.
Lời giải:
a) Ta có:
⇒ ΔABC  ΔA’B’C’ (c.c.c).
b) Ta có:
Vậy tỉ số chu vi của tam giác ABC và chu vi của tam giác A’B’C’ là 3/2.
Kiến thức áp dụng
+ Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
ΔABC và ΔA’B’C’ có  ⇒ ΔABC  ΔA’B’C’.
Bài 30 SGK/tr75: Tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác A'B'C' và có chu vi bằng 55cm.
Hãy tính độ dài của các cạnh tam giác A'B'C' (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Lời giải:
Chu vi tam giác ABC là: AB + BC + CA = 3 + 7 + 5 = 15 (cm)
Δ A’B’C’  ΔABC ⇒ 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Bài 31 SGK/tr75: Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là 15/17 và hiệu độ dài hai cạnh tương ứng của chúng là 12,5cm. Tính hai cạnh đó.
Lời giải:
Giả sử ΔA’B’C’  ΔABC có hai cạnh tương ứng là A’B’ và AB có hiệu AB - A'B' = 12,5 (cm)
ΔA’B’C’  ΔABC ⇒ 
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy hai cạnh cần tìm là 106,25 và 93,75.

File đính kèm:

  • docxon_tap_mon_dai_so_lop_8_tuan_22.docx