Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Chương 4: Oxi - Không khí

Bài 2: Có các chất sau: O2, H2, K, Mg, P, Al, Fe. Hãy chọn một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình sau:
pdf 6 trang Bình Lập 12/04/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Chương 4: Oxi - Không khí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Chương 4: Oxi - Không khí

Ôn tập môn Hóa học Lớp 8 - Chương 4: Oxi - Không khí
PP GIẢI VÀ BT HÓA HỌC 8 GV: Lê Hoàng Nam 
Trang 1 
CHƯƠNG 4: OXI – KHÔNG KHÍ 
Bài 24: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXI 
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng sau (ghi điều kiện pứ 
nếu có) 
a) Na + O2 ⎯⎯→ . 
b) Fe + O2 ⎯⎯→ . 
c) Mg + O2 ⎯⎯→ . 
d) P + O2 ⎯⎯→ . 
e) S + O2 ⎯⎯→ . 
f) K + O2 ⎯⎯→ . 
g) Al + O2 ⎯⎯→ . 
h) CH4 + O2 ⎯⎯→ . +  
i) H2 + O2 ⎯⎯→ . 
j) Ba + O2 ⎯⎯→ . 
k) Ca + O2 ⎯⎯→ . 
Bài 2: Có các chất sau: O2, H2, K, Mg, P, Al, Fe. Hãy chọn 
một trong những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ 
trống trong các phương trình sau: 
a) Na +... → Na2O 
b)  + O2 → MgO 
c)  + O2 → P2O5 
d)  + O2 → Al2O3 
e)  + .. → Fe3O4 
f)  + .. → H2O 
g) Cu + .. → CuO 
h) K + .. → K2O 
i)  + O2 → SO2 
j) SO2 + . → SO3 
k)  + O2 → ZnO 
PP GIẢI VÀ BT HÓA HỌC 8 GV: Lê Hoàng Nam 
Trang 2 
Bài 3: Bài toán 
1. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế 2,32g oxit sắt từ 
Fe3O4 bằng cách đốt sắt trong khí oxi ở nhiệt độ cao. 
a) Tính khối lượng sắt cần dùng. 
b) Tính thể tích khí oxi ở đktc. 
2. Người ta điều chế 17,04g điphotpho pentaoxit P2O5 bằng 
cách đốt cháy photpho trong khí oxi. 
a) Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc. 
b) Tính khối lượng photpho cần dùng. 
c) Tính thể tích không khí cần dùng. 
Bài 4: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học 
a) Đốt sắt trong khí oxi 
b) Đốt lưu huỳnh trong khí oxi 
c) Đốt photpho trong khí oxi 
Lưu ý: Khi viết phương trình phải chú ý điều kiện để phản ứng 
xảy ra là phải cung cấp nhiệt độ, nghĩa là phải ghi t0 lên mũi tên. 
Bài 26 
 OXIT 
Bài 1: Phân loại và gọi tên các oxit sau: 
CTHH 
Phân loại 
Tên gọi 
Oxit axit Oxit bazơ 
Fe2O3 
SO2 
CO2 
MgO 
P2O5 
Na2O 
K2O 
N2O 
CuO 
Fe3O4 
PP GIẢI VÀ BT HÓA HỌC 8 GV: Lê Hoàng Nam 
Trang 3 
Bài 2: Cho các oxit sau: P2O5, SO2, K2O, CuO, CO2. 
a) Hãy phân biệt và gọi tên các oxit trên 
b) Viết phương trình phản ứng điều chế các oxit trên. 
c) Cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì? 
Bài 3: Hoàn thành bảng sau: 
Hợp chất CTHH Phân loại Tên gọi 
C (IV) và O 
Na và O 
P(V) và O 
K và O 
S(VI) và O 
Fe (III) và O 
Al và O 
Cu (II) và O 
Ba và O 
Fe(II) và O 
C(II) và O 
Bài 4: Hoàn thành bảng sau: 
CTHH 
Phân loại 
Tên gọi 
Oxit axit Oxit bazơ 
BaO 
 Lưu huỳnh trioxit 
Al2O3 
 Natri oxit 
CO2 
 Điphotpho pentaoxit 
CaO 
Bài 5: Một oxit kim loại (X) có hóa trị VI và chứa 52% kim loại 
theo khối lượng. Xác định tên của X và công thức hóa học. 
PP GIẢI VÀ BT HÓA HỌC 8 GV: Lê Hoàng Nam 
Trang 4 
Bài 27 
 ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY 
Bài 1: Hoàn thành các PTHH sau: (ghi rõ điều kiện PỨ nếu có) 
a) KClO3 ⎯⎯→ . +  
b) S +  ⎯⎯→ SO2 
c) Na + O2 ⎯⎯→ .. 
d) P + O2 ⎯⎯→ .. 
e) KMnO4 ⎯⎯→ . + .. + .. 
f) Fe + O2 ⎯⎯→ .. 
g) Al + ... ⎯⎯→ Al2O3 
h) H2O ⎯⎯→ .. + . 
i) Mg + O2 ⎯⎯→ .. 
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? 
 Phản ứng hóa hợp: . 
 Phản ứng phân hủy: 
Bài 2: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). 
Hỏi phải dùng bao nhiêu gam KClO3? (K = 39; Cl = 35,5; O = 16) 
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 18,6 gam photpho trong bình khí oxi thu 
được bột trắng là điphotpho pentaoxit. 
a) Tính thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng. 
b) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành. 
c) Hòa tan sản phẩm vào H2O thu được H3PO4. Tính khối lượng axit 
Bài 28 
 KHÔNG KHÍ – SỰ CHÁY 
Bài 1: Hãy nhận biết các chất khí sau: 
a) Khí O2 và khí CO2 
b) Khí O2 và khí N2 
Bài 2: Đốt kim loại sắt trong không khí thu được 2,32g oxit sắt từ. 
a) Tính khối lượng sắt cần dùng. 
b) Tính thể tích không khí cần dùng. Biết VO2 = 1/5 VKK. 
PP GIẢI VÀ BT HÓA HỌC 8 GV: Lê Hoàng Nam 
Trang 5 
Bài 29 
BÀI LUYỆN TẬP 5 
Bài 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong khí oxi 
của đơn chất sau và gọi tên sản phẩm. 
a) Cacbon 
b) Photpho 
c) Khí hiđro 
d) Nhôm 
Bài 2: Cho các oxit sau đây thuộc loại oxit gì? Gọi tên oxit đó. 
CTHH 
Phân loại 
Tên gọi 
Oxit axit Oxit bazơ 
Na2O 
MgO 
Al2O3 
CO2 
Fe2O3 
SO2 
P2O5 
Bài 3: Hãy cân bằng và cho biết các PỨ sau thuộc loại PỨ gì? 
a) KMnO4 
0t⎯⎯→ K2MnO4 + MnO2 + O2↑ 
b) CaO + CO2 → CaCO3 
c) HgO 
0t⎯⎯→ Hg + O2 
d) Cu(OH)2 
0t⎯⎯→ CuO + H2O 
Bài 4: Hãy chỉ ra những phản ứng hóa học có xảy ra sự oxi hóa: 
Phương trình phản ứng Có sự oxh Không 
2H2 + O2 
0t⎯⎯→ 2H2O 
2Cu + O2 
0t⎯⎯→ 2CuO 
H2O + CaO ⎯⎯→ Ca(OH)2 
3H2O + P2O5 ⎯⎯→ 2H3PO4 
PP GIẢI VÀ BT HÓA HỌC 8 GV: Lê Hoàng Nam 
Trang 6 
Bài 5: Đun nóng 98 gam KClO3 thu được V lít chất khí. 
a) Tính V (đktc). 
b) Dùng khí oxi trên đốt cháy sắt. Tính khối lượng sản phẩm 
thu được. (Cho K = 39; O = 16; Cl = 35,5; Fe = 56). 

File đính kèm:

  • pdfon_tap_mon_hoa_hoc_lop_8_chuong_4_oxi_khong_khi.pdf