Ôn tập môn Toán Lớp 6
DẠNG 2: SO SÁNH PHÂN SÔ
Ở dạng toán này các em thực hiện giống dạng 1 để đưa về cùng mẫu rồi so sánh các tử với nhau.
Lưu ý trước khi so sánh các em đưa về cùng mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1.
Ở dạng toán này các em thực hiện giống dạng 1 để đưa về cùng mẫu rồi so sánh các tử với nhau.
Lưu ý trước khi so sánh các em đưa về cùng mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1.
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 6
NỘI DUNG ÔN TẬP TOÁN 6 TỪ 16/3 ĐẾN 21/3/2020 Các em đã được học về kiến thức về phân số ở tiểu học cũng như các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số nguyên trong tập hợp số nguyên. Các em hãy vận dụng các kiến thức mình đã học để hoàn thành các bài tập về phân số sau: DẠNG 1: QUY ĐỒNG PHÂN SỐ Bài toán 1: Quy đồng các phân số sau: a) 10 7 4 3 vs b) 20 7 8 5 vs c) 22 9 4 5 vs d) 27 5 8 3 vs e) 25 4 9 2 vs f) 80 7 240 130 vs g) 21 5 10 3 vs h) 30 11 40 3 ; 60 7 vs i) 156 26 108 60 ; 136 51 vs Lưu ý: Có thể tìm mẫu chung bằng cách tìm BCNN của các mẫu. DẠNG 2: SO SÁNH PHÂN SÔ Ở dạng toán này các em thực hiện giống dạng 1 để đưa về cùng mẫu rồi so sánh các tử với nhau. Lưu ý trước khi so sánh các em đưa về cùng mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1. Bài toán 2: So sánh các phân số sau: a) 2 5 3 5 vs b) 37 39 27 13 vs c) 5 2 3 2 vs d) 16 12 15 11 vs e) 23 21 21 23 vs f) 203 109 256 311 vs Bài toán 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Ở bài toán này các e thực hiện so sánh rồi sau đó săp xếp. a) 36 36 ; 36 43 ; 36 1 ; 36 13 ; 36 24 ; 36 7 b) 24 97 ; 24 72 ; 24 7 ; 24 2 ; 24 36 ; 24 15 c) 11 9 ;0; 5 4 ; 5 7 ; 2 3 ; 9 7 DẠNG 3: HAI PHÂN SỐ BẰNG NHAU Bài toán 4: Tìm các số nguyên x, y, z, t, u biết: a) 21 6 7 x b) 28 205 x c) 604 3 x d) 303 2 y e) 39 217 y f) y x 4 3 g) t z y x 8 5 6 2 2 h) 24 18 26 3 z y x i) 111 1640 21 8 3 4 u tz y x DẠNG 4: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Bài toán 5: Tính: Ở bài toán này các e sử dụng kiến thức về phép cộng phân số đã học ở tiểu học kết hợp với kiên thức phép cộng các số nguyên để làm bài a) 4 5 4 3 b) 13 10 13 5 c) 3 1 5 3 d) 5 1 30 3 e) 9 1 3 2 5 4 f) 12 1 3 2 6 5 g) 13 8 35 17 17 14 35 18 13 5 17 3 Bài toán 6 : Tìm x biết: a) 11 2 5 1 x b) 5 2 3 1 x c) 3 2 5 3 15 x d) 12 1 4 3 x e) 6 13 8 1185 x f) 14 3 7 1 14 x Bài toán 7: Tính nhanh các biểu thức sau: Sử dụng các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên vào phếp cộng phân số để thực hiện phép tính. a) 17 3 3 2 17 3 b) 1 21 16 21 5 c) 5 1 17 11 31 28 25 1 17 6 31 3 d) 30 6 35 21 9 6 45 18 12 4 DẠNG 5: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Bài toán 8: Tính: a) 3 2 12 1 b) 36 1 6 1 c) 20 1 4 3 d) 8 1 7 1 e) 12 5 48 15 f) 25 3 15 3 g) 5 3 15 1 h) 3 2 5 1 k) 7 1 5 2 l) 7 5 7 3 Bài toán 9: Điền số thích hợp vào ô vuông: a) 3 1 ... 12 1 b) 9 17 3 4 ... 5 c) 4 3 ... 2 1 d) 12 31 ... 5 12 11 e) 10 7 10 ... 5 2 f) 18 19 18 13 3 ... Bài toán 10: Tìm x, biết: a) 9 1 7 5 x b) 10 1 15 1 x c) 3 2 5 4 7 3 x d) 3 1 12 7 6 5 x e) 10 3 15 2 x f) 8 7 4 7 x g) 5 3 5 4 x h) 13 15 13 7 x i) 42 1 6 1 x Bài toán 11: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước. Trong một giờ, vòi thứ nhất chảy vào được 1/3 bể, vồi thứ hai chảy vào được 2/5 bể. Hỏi vòi nào chảy nhanh hơn và trong một giờ, cả hài vòi chảy được bao nhiêu phần bể? Bài toán 12: Một kho chưa 15/2 tấn thóc. Người ta lấy ra lần thứ nhất 11/4 tấn, lần thứ hai lấy ra 27/8 tấn thóc. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn thóc ? DẠNG 6: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Bài toán 13: Tính (chú ý rút gọn nếu có thể) a) 5 3 . 4 7 b) 3 7 . 21 2 c) 14 10 . 15 21 d) 25 14 . 7 15 e) 12 7 .2 f) 2 3 2 g) 13 11 .0 h) 6 5 .3 i) 4 7 . 7 4 Bài toán 14: Hoàn thành bảng sau: x 3 2 3 1 6 5 2 4 4 3 2 1 5 3 4 1 Bài toán 15: Tìm x, biết: a) 5 11 . 7 2 2 1 x b) 9 5 . 13 7 468 x c) 5 4 . 12 1 3 2 x d) 91 35 . 14 6 182 x DẠNG 7: CHIA PHÂN SỐ Bài toán 16: Tính: a) 25 39 : 15 13 b) 4 27 : 9 2 c) 8 33 : 4 3 d) 63 17 : 54 85 e) 7 30 :36 f) 4 1 : 15 21 . 21 5 Bài toán 17: Tìm x, biết: a) 8 1 7 4 . 3 2 x b) 5 1 : 9 5 7 4 x c) 4 3 3 2 :5,0 3 2 x d) 4 3 5 3 1 3 2 : x e) 6 5 1 2 1 3 2 x f) 4 1 2 1 2 1 4 3 x Bài toán 18: Bạn Hùng đi xe đạp đi được 4km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ bạn Hùng đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài toán 19: Một người đi xe máy. Đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết 5/4 giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian đi từ A đến B?
File đính kèm:
on_tap_mon_toan_lop_6.pdf

