Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Lần 2 - Bùi Thụy Sơn Thảo
Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Lần 2 - Bùi Thụy Sơn Thảo
A. Kiến thức: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH VÀ CÁCH GIẢI.
- Là phương trình có dạng
- Cách giải:
B. BÀI TẬP
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Lần 2 - Bùi Thụy Sơn Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 8 - Lần 2 - Bùi Thụy Sơn Thảo
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ GV soạn: Bùi Thụy Sơn Thảo NHÓM TOÁN 8. ĐÁP ÁN Tuần : 2/3 đến 7/3 A: Đại số Bài Đáp án Bài Đáp án Bài Đáp án B1-1 x=-1 B2-1 x=-4 B2-11 x=46/13 B1-2 x=-2 B2-2 x=1/8 B2-12 x=41/109 B1-3 x=-1 B2-3 x=1 B2-13 x=-46/3 B1-4 x=9 B2-4 x=-5 B2-14 Vô nghiệm B1-5 x=2 B2-5 x=19/10 B2-15 x=-31/8 B1-6 x=5 B2-6 x=-50/67 B2-16 x=-2 B1-7 x=0 B2-7 x=-5/91 B2-17 x=11 B1-8 x=-3/4 B2-8 x=11/3 B2-18 Vô nghiệm B1-9 x=9/5 B2-9 x=3 B2-19 x=31/12 B1-10 x=2/3 B2-10 x=-8 B2-20 x=15/31 ĐẠI SỐ . NGÀY : 9/3 ĐẾN 14/3 A. Kiến thức: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH VÀ CÁCH GIẢI. Là phương trình có dạng Ax.Bx=0 Cách giải: Ax.Bx=0⇔Ax=0 hay Bx=0 B. BÀI TẬP Bài 1: Giải phương trình: Ví dụ : 2x-1x+5=0 ⇔2x-1=0 hay x+5=0 ⇔2x=1 hay x=-5 ⇔x=12hay x=-5 Vậy S=12;-5 Bài tập: 1) 2x+33x-1=0 2) 5-2xx+3=0 3) 4x+2x2+1=0 4) 2x+7x-50,1x+2=0 5) 2x-3x2-36=0 6) x2x-52x2+1=0 Bài 2: Giải phương trình: Ví dụ : 2xx-3+5x-15=0 ⇔2xx-3+5x-3=0 ⇔x-32x+5=0 ⇔x-3=0 hay 2x+5=0 Bài tập: 1) x2x-7-4x+14=0 2) xx-2019-x+2019=0 3) x2 – 5x + 4(x – 5) = 0 4) 2x+5x-5=xx-5 5) x – 3x+1= 3(x+1) 6) ) x2-4=5xx+2 Bài 3: Giải phương trình: Ví dụ: x2-5x+6=0 ⇔x2-2x-3x+6=0 ⇔xx-2-3x-2=0 ⇔x-2x-3=0 ⇔x-2=0 hay x-3=0 Bài tập: 1) x2-9x+20=0 2) x2-10x+21=0 3) 3x2+7x+2=0 4) 5x2-6x+1=0 5) x2-x-210.211=0 6) x3-4x2+4x=0 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ GV soạn: Vũ Thị Mão NHÓM TOÁN 8. ĐÁP ÁN Tuần : 2/3 đến 7/3 HÌNH HỌC 8:HC =4cm; SM= 21/5; OD=8cm, DC= 14cm, EF=100/3cm, NC=6, BC =30cm, AB=10, OB=55 HÌNH HỌC 8 . NGÀY : 9/3 ĐẾN 14/3 A: TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁC Tính chất đường phân giác ∆ABC có AD là đường phân giác (gt) ⇒ ABAC=DBDC B: BÀI TẬP BÀI 1: tính x,y,z Hình c Hướng dẫn hình 20a: ∆ABC có AD là đường phân giác (gt) ⇒ ABAC=DBDC ⇒37,2=x3,6 ⇒x=3. 3,67,2=1,5 Bài 2: Tính x (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) Hình a Hình b Hình c Hướng dẫn hình a: Ta có: CE +ED=CD CE=CD-DE=9,1-x ∆BCD có BE là đường phân giác (gt) ⇒ BCBD=CEED ⇒4,59,1-x=7,2x ⇒4,5.x=7,29,1-x ⇒4,5x=65,52-7,2x ⇒4,5x+7,2x=65,52 ⇒x=5,6
File đính kèm:
on_tap_mon_toan_lop_8_lan_2_bui_thuy_son_thao.docx

