Ôn tập môn Toán Lớp 9 - Bài: Giải phương trình bậc hai chứa tham số
2/Ví dụ 2:Cho phương trình x2 mx m 1 0
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x12 x1 x22 x2 12
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa x12 x1 x22 x2 12
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Toán Lớp 9 - Bài: Giải phương trình bậc hai chứa tham số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập môn Toán Lớp 9 - Bài: Giải phương trình bậc hai chứa tham số
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI CHỨA THAM SỐ A. LÝ THUYẾT I.Ứng dụng của hệ thức Viet Xét phương trình bậc hai 2 0ax bx c (a 0)( 1) = b2 – 4ac Phương trình có nghiệm ≥ 0 Gọi S,P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm x1;𝑥2 Hệ thức Viet a c xxP a b xxS 21 21 -Điều kiện để phương trình (1) có nghiệm trái dấu a.c < 0 II/Các hệ thức thường gặp P S xx xx xx PSSxxxxxxxx PSxxxxxx PSxxxxxx 21 21 21 3 2121 3 21 3 2 3 1 2 21 2 21 2 21 2 21 2 21 2 2 2 1 1`1 3)(3)( 44)()( 22 B.HƯỚNG DẪN GIẢI 1/Ví dụ 1 Cho phương trình : 24 3 2 0x x Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức sau : 1 22 3 2 3A x x Hướng dẫn giải 041329)2.(4.434 22 acb Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt Ta có: 2 1 . 4 3 21 21 a c xxP a b xxS 2 2 5 9 4 3 .6) 2 1 .(49)(64)32)(32( 212121 xxxxxxA 2/Ví dụ 2:Cho phương trình 012 mmxx a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi m. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa 122 2 21 2 1 xxxx Hướng dẫn giải a/ Rmmmmmm ,0244)1(4 222 Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m b/Ta có: 1. 21 21 m a c xxP m a b xxS 122 2 21 2 1 xxxx 12)( 21 2 2 2 1 xxxx 12)1(2122 22 mmmSPS (*)010301222 22 mmmmm Phương trình có hai nghiệm phân biệt 2 2 493 2 5 2 493 2 2 1 a b m a b m Vậy 51 m hoặc 22 m thỏa 122 2 21 2 1 xxxx 3/Ví dụ 3 Cho phương trình: 2 2 3 0x x m (1) (x là ẩn số) ` a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm. b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1,x2 thỏa 2 2 1 2 10x x Hướng dẫn giải a) Để phương trình có nghiệm thì : 2b 4ac 0 4 m 0 m 4 b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m. Ta có : 1 2 b S x x 2 a 1 2 c P x .x m 3 a 2 21 2x x 10 .... 4 2m 6 10 m 0 3 C/BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1/ Không giải phương trình 3x2 – 2x – 5 = 0. a/ Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 b/Tính giá trị của biểu thức A = 2121 xxxx . Bài 2/Cho phương trình: 25 9 14 0x x có 2 nghiệm là 1 2;x x . Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 2A x x , 1 2 2 1 2 2 B x x x x Bài 3/Cho phương trình: 3x2 – 5x + m = 0 (1) (m là tham số) a). Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. b). Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức: x12 – x22 = 9 5 Bài 4/Cho phương trình: 23 2( 1) 2 5 0x m x m (x là ẩn) a/ Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm 1 2,x x m b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 1 2,x x thoả hệ thức 2 2 1 2 1 2 2x x x x Bài 5/. Cho phương trình 2 1 0x mx m (m là tham số) a/ Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. b/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn: 2 21 2 1 22 9x x x x Bài 6) Cho phương trình: 03mx2x2 (x là ẩn). a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm 21 xvàx . b) Gọi 21 xvàx là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để 4x.xxx 2 22 1 2 2 2 1 Bài 7 (2 điểm) Cho phương trình: 2 22 ( 1) 0x m x m m- - - - = (1) (x là ẩn). a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm 1 2 ,x x với mọi giá trị của m. b) Tìm giá trị của m để ( ) 2 1 2 1 2 2 2 3.x x x x- = + + Bài 8/. Cho phương trình 2 5 3 6 0x m x m (1) (x là ẩn số, m là tham số) a) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 4 b) Gọi là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để: Bài 9 . Cho phương trình ẩn x: x² + (2m – 3)x – m + 1 = 0 (1) a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi giá trị của m. b) Tìm giá trị của m thỏa hệ thức (x1 – 3).(x2 – 3) = 5. Bài 10 /,Cho phương trình x2 + (2m + 1)x + m2 – 3 = 0 với m là tham số và x là ẩn số. a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m. b) Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tính theo m giá trị của biểu thức: A = x1 2 + x2 2 – x1.x2 1 2x ,x 1 22 1 2 1 5x x
File đính kèm:
on_tap_mon_toan_lop_9_bai_giai_phuong_trinh_bac_hai_chua_tha.pdf

