Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 12 - Năm học 2020-2021
- Để QĐMT trước hết ta phải tìm mẫu thức chung (MTC)
- Nêu ?1 , cho HS thực hiện
- Lưu ý HS: MTC phải chia hết cho các mẫu thức của các phân thức đã cho
Hỏi: Muốn tìm MTC của nhiều phân thức ta làm như thế nào?
- Ghi bảng ví dụ 2.
- Nêu ?1 , cho HS thực hiện
- Lưu ý HS: MTC phải chia hết cho các mẫu thức của các phân thức đã cho
Hỏi: Muốn tìm MTC của nhiều phân thức ta làm như thế nào?
- Ghi bảng ví dụ 2.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Khối 8 - Tuần 12 - Năm học 2020-2021
TUẦN 12 Tiết 23, §4. QUI ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC cad Ngày soạn: 24/11/2020 Ngày dạy: 25/11/2020 I/ MỤC TIÊU: - HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi phân tích mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung. - HS nắm được qui trình qui đồng mẫu thức. Biết cách tìm nhân tử phụ và phải nhân cả tử và mẫu của phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung. II/ CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài giải mẫu) - HS: Ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử, qui tắc đổi dấu; cách qui đồng mẫu nhiều phân số; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp: Đàm thoại gợi mở; hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) Cho 2 phân thức và Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy biến đổi cặp phân thức trên thành cặp phân thức bằng với chúng và có cùng mẫu? - Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Gọi hai HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét chung và cho điểm - HS đọc đề bài - Hai HS cùng lên bảng - HS khác nhận xét ở bảng - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (2’) §4. QUI ĐỒNG PHÂN THỨC NHIỀU PHÂN THỨC - GV giới thiệu: Cách làm như trên được gọi là qui đồng mẫu của nhiều phân thức. Theo các em quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức là gì? - HS suy nghĩ, trả lời: Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu và lần lượt bằng các phân thức đã cho. - HS ghi tựa bài Hoạt động 3 : Tìm mẫu thức chung (13’) 1) Tìm mẫu thức chung: Ví dụ 1 : MTC của hai phân thức và là 12x2y3z ; 24x3y4z ; Ví dụ 2 : Tìm mẫu thức chung và Ta tìm như sau : – Phân tích các mẫu thành nhân tử: 4x2 – 8x +2 = 4(x2 –2x + 1) = 4(x –1)2 6x2 – 6x = 6x(x –1) – Chọn MT chung là: 12x(x-1)2 Nhận xét : (SGK trang 42) - Để QĐMT trước hết ta phải tìm mẫu thức chung (MTC) - Nêu ?1 , cho HS thực hiện - Lưu ý HS: MTC phải chia hết cho các mẫu thức của các phân thức đã cho Hỏi: Muốn tìm MTC của nhiều phân thức ta làm như thế nào? - Ghi bảng ví dụ 2. - Gợi ý để HS nêu các bước tìm MTC và thực hiện : - Cho 2 HS phân tích 2 mẫu - Gọi một HS chọn MTC cho hai mẫu thức - Sau đó treo bảng phụ mô tả cách lập MTC (như SGK) và giải thích - Từ đó nêu nhận xét về cách tìm MTC của nhiều phân thức? - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận nhóm cùng bàn, trả lời: có thể chọn được nhiều MTC nhưng nên chọn MTC đơn giản nhất. - HS suy nghĩ (có thể chưa trả lời đựơc) - Ghi vào vở VD2 và thực hiện tìm MTC : + Phân tích các MT thành nhân tử (hai HS làm ở bảng) 4x2 – 8x + 2 = 4(x2 – 2x + 1) = 4(x -1)2 6x2 – 6x = 6x(x –1) Trả lời MTC : 12x(x –1)2 - Theo dõi để nắm cách làm - Qua đó nêu nhận xét về cách tìm MTC của nhiều phân thức. Hoạt động 4 : Qui đồng mẫu thức (15’) 2) Qui đồng mẫu thức: Ví dụ : Qui đồng mẫu thức hai phân thức: và Giải MTC = 12x(x – 1) = = Nhận xét: (SGK trang 42) - Hãy qui đồng mẫu của hai phân thức trên? - Ghi bảng ví dụ, ta đã có MTC là gì? - Vậy phải làm thế nào để các phân thức trên có cùng MTC? (Phải nhân tử và mẫu mỗi phân thức với đa thức nào?) - Gọi 2 HS làm ở bảng Ta gọi 3x và 2(x –1) là các nhân tử phụ. - Qua ví dụ, em hãy nêu các bước thực hiện khi qui đồng mẫu thức nhiều phân thức? - Cho HS khác nhắc lại, ghi bảng - HS suy nghĩ cách làm - Ghi vào vở ví dụ Trả lời: MTC = 12x(x –1) - HS làm việc theo nhóm nhỏ cùng bàn Trả lời: nhân tử và mẫu của phân thức thứ nhất với 3x, của phân thức thức hai với 2(x-1) - Hai HS làm ở bảng (mỗi HS một phân thức) - HS nêu nhận xét về qui trình qui đồng mẫu thức nhiều phân thức - HS khác nhắc lại và ghi bài Hoạt động 5 : Củng cố (8’) ?2 Qui đồng mẫu thức hai phân thức và ?3 Qui đồng mẫu thức hai phân thức và Giải ?3 + Phân tích các mẫu thức thành nhân tử : x2 – 5x = x(x –5) 10 –2x = 2(5 –x) = -2(x –5) + Mẫu thức chung : 2x(x –5) + Qui đồng mẫu thức : * = * = - Nêu ?2 và ?3 cho HS thực hiện - Theo dõi và giúp đỡ HS làm bài - Lưu ý HS thực hiện đổi dấu trong bài tập ?3 - Kiểm bài làm một vài HS - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng, sửa sai (nếu có) - GV trình bày bài giải mẫu (bảng phụ) và chốt lại cách làm - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia HS làm hai nhóm, mỗi nhóm làm một bài (hai HS giải ở bảng, hoặc bảng phụ) ?2: Ptích MT được x(x - 5) và 2(x-5) Þ MTC = 2x(x –5) QĐMT được và ?3: Ptích MT được x(x –5) và 2(5 - x) = -2(x - 5) MTC : 2x(x-5) QĐMT được và - Cả lớp nhận xét bài giải của bạn trên bảng - Nghe giảng và ghi bài vào vở Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 14 trang 43 SGK Bài 15 trang 43 SGK Bài 14 trang 43 SGK * Chọn hệ số là BCNN, biến với luỹ thừa cao nhất Bài 15 trang 43 SGK * Phân tích mẫu thành nhân tử sau đó tiến hành qui đồng - Học bài: nắm vững cách làm (nhận xét trang 42). - Xem lại các bài tập đã giải - HS về xem lại qui tắc phân tích đa thức thành nhân tử - HS nghe dặn và ghi chú vào vở IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Đi trình tự các bước, hướng dẫn các em tìm mtc như cách timf bcnn của lớp 6, hs rất dễ hiêu bài. Tiết 24: §4. LUYỆN TẬP cad Ngày soạn: 24/11/2020 Ngày dạy: 25/11/2020 I/ MỤC TIÊU: - Vận dụng thành thạo qui tắc qui đồng mẫu thức vào các bài tập qui đồng mẫu thức II/ CHUẨN BỊ: - GV: Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập). - HS: Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp: Đàm thoại – Hợp tác nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’) 1/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau : a) và b) và 2/ Qui đồng mẫu thức các phân thức sau : a) và b) và - Treo bảng phụ ghi đề bài - Gọi hai HS lên bảng làm - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cho HS khác nhận xét - GV nhận xét và cho điểm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài - HS 1 : a) MTC : 12 .x5 .y4 b) MTC : 60.x4y5 - HS 2 : a) MTC : 2 .(x+3) .(x-3) b) MTC : 3x(x-4)2 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Luyện tập (27’) Bài 19 trang 43 SGK Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : a) và b) x2 + 1 và c) và Bài 19 trang 43 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Dùng hằng đẳng thức A2 – B2 - Dùng hằng đẳng thức (A-B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 -B3 - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài a) MTC : x(x+2)(2-x) b) MTC : x2 – 1 x2 + 1 = c) MTC : y(x-y)3 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Củng cố (7’) Bài 20 trang 44 SGK Cho hai phân thức và không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử hãy chứng tỏ rằng có thể qui đồng mẫu hai phân thức này với mẫu thức chung là x3 + 5x2 – 4x – 20 Bài 20 trang 44 SGK - Treo bảng phụ ghi đề bài - Cho HS chia nhóm hoạt động. Thời gian làm bài là 5’ - Gợi ý: MTC và mẫu thức của mỗi phân thức quan hệ như thế nào? - Nhắc nhở HS chưa tập trung - Cho đại diện nhóm trình bày - Cho HS nhóm khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia nhóm hoạt động - MTC chia cho mẫu thức của mỗi phân thức sẽ được TSP tương ứng TSP1 = TSP2 = = - Đại diện nhóm trình bày - HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 4 : Dặn dò (1’) - Xem lại qui tắc qui đồng MT nhiều phân thức Tiết sau học bài mới. - HS về xem lại qui tắc qui đồng mẫu thức nhiều phân thức. HS về xem lại cách cộng hai phân số năm lớp 7 IV/ RÚT KINH NGHIỆM: Học sinh cũng cố lại nhiều kiến thức bổ ích, như phân tích đa thức thành nhân tử để xuất hiện nhân tử chung. Học sinh lúng túng khi chọn nhân tử chung. Học sinh nhân yếu.
File đính kèm:
giao_an_dai_so_khoi_8_tuan_12_nam_hoc_2020_2021.doc

