Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22

Hoạt động 2: BÀI MỚI
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC; AMN; ABC
GV: Yêu cầu HS phát biểu đ/l
GV:Yêu cầu HS nêu GT và KL của định lí
GV:Yêu cầu HS chứng minh định lí
doc 5 trang Bình Lập 16/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 22
TUẦN 22, TIẾT 43, §5.TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT	
Ngày soạn :
Ngày dạy :
A. MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Nắm được trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Kĩ năng:
Biết cách nhận dạng hai tam giác đồng dạng
Tư duy:
Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của tam giác
B. CHUẨN BỊ:
	GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập,compa, phấn màu
 HS: Thước , compa
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung

8p
17p
8p
10p
2p

Hoạt động 1: KIỂM TRA
GV:Gọi HS lên làm bài tập.
Cho ABC vàA’B’C’như hình vẽ (độ dài cạnh tính theo đơn vị cm) (bảng phụ)
Trên các cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M,N sao cho 
Hoạt động 2: BÀI MỚI
GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC; AMN; A’B’C’
GV: Yêu cầu HS phát biểu đ/l
GV:Yêu cầu HS nêu GT và KL của định lí
GV:Yêu cầu HS chứng minh định lí 
GV:MN//BC ta suy ra điều gì ?
GV:Màvà AM=A’B’nên suy ra điều gì ?
GV:Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ?
GV:Hãy làm bài tập ?2(bảng phụ)
Hoạt động 3: LT-CỦNG CỐ
GV: HS nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ nhất ?
_Hãy làm bài 29 trang 74
_Hãy làm bài 30 trang 75
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN
 VỀ NHÀ
_ Coi học thuộc bài và làm lại các bài tập trên
Làm bài 31 trang 75

HS: làm ?1
Ta có:
(theo đ/l Talet đảo)
AMN ABC(theo đ/l về tam giác đồng dạng)
AMN=A’B’C’
VìMN//BCnênAMN ABC mà AMN = A’B’C’ nên A’B’C’ ABC
HS: Đọc to định lí
HS: Nêu GT, KL
HS: Chứng minh định lí
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=A’B’. Vẽ đường thẳng MN//BC, NAC. 
Vì MN//BC nên AMN ABC 
Do đó (2)
Mà AM = A’B’ (3)
(2),(3) (4)
(1),(4);AM =A’B’nên MN=B’C’, AN=A’C’ 
nên AMN=A’B’C’(c-c-c)
MàAMN ABC nên A’B’C’ ABC
HS: Làm ?2
Vì nên ABC DFE
HS:Trả lời định lí tr73 SGK
HS:Làm bài 29
a)Vìnên A’B’C’ ABC(c-c-c)
b) Ta có : 
HS:Làm bài 30
Vì A’B’C’ ABC nên : 
=
*A’B’=11 cm
 B’C’25,67 cm
 A’C’18,33 cm
1. Định lí :
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
GT ABC, A’B’C’
	 (1)
KL A’B’C’ ABC
2. Áp dụng :
Vì nên ABC DFE
* Rút kinh nghiệm:
Liên hệ đến các trường hợp bằng nhau của tam giác
TUẦN 22, TIẾT 44 §6.TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
 Ngày dạy : 28/01_Lớp dạy:8/1; 8/2
A. MỤC TIÊU :
Kiến thức:
HS nắm chắc nội dung định lí (GT và KL), hiểu được cách chứng minh gồm hai bước chính
 	+ Dựng AMN ABC 
 	+ Chứng minh 
Kĩ năng:
Vận dụng định lí để nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh va øcác bài tập chứng minh.
B. CHUẨN BỊ:
	GV:Phấn màu, thước kẻ, bảng phu(hoăc máy chiếu)ï, phiếu học tập
 HS: Thước , bảng phụ nhóm
C. TIẾN TRÌNH DẠY-HỌC:
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung

5p
17p
8p
13p
2p

Hoạt động 1: KIỂM TRA
_Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác ?
 _ Cho MNP và IKL có : MN=2cm, NP=6cm, PM=4cm, IK=3cm, KL=9cm, LI=6cm. Hỏi MNP có đồng dạng với IKL hay không ?
Hoạt động 2: BÀI MỚI
GV: Yêu cầu HS làm?1 (bảng phụ)
GV: So sánh với các tỉ số trên
GV:Qua trên các em rút ra được nhận xét gì ?
GV:Qua ?1 trên yêu cầu HS phát biểu định lí ?
GV:Yêu cầu HS viết GT,KL ? 
GV: Yêu cầu HS chứng minh 
GV:MN//BC suy ra điều gì ?
GV: Chứng minh :
 AMN =A’B’C’
GV:Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ?
GV: Hướng dẫn ?2 (bảng phụ) yêu cầu HS lên bảng làm
GV: Yêu cầu HS làm ?3
Hoạt động 3: LT-CỦNG CỐ
_Nhắc lại trường hợp đồng dạng thứ hai ?
_Hãy làm bài 32 trang 77
Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN 
 VỀ NHÀ
_Học thuộc định lí trường hợp đồng dạng thứ hai
Làm bài 33;34 trang 77

HS:Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
Vì nên MNP IKL
HS: làm ?1
_ Đo BC=3,6cm; EF=7,2cm
Vậy : 
ABC DEF
HS: Phát biểu định lí
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng
HS: Nêu GT và KL
HS: Chứng minh định lí
Trên tia AB, đặt đoạn thẳng AM=A’B’.Qua M kẻ đường thẳng MN//BC,(NAC). 
Ta có:AMN ABC 
Do đó 
_VìAM=A’B’(2) (1),(2)AN=A’C’ 
XétAMN vàA’B’C’có
AM=A’B’(cách dựng)
(gt) 
AN=A’C’(chứng minh trên)
AMN =A’B’C’(c-g-c)
MàAMN ABC nên A’B’C’ ABC
HS: Làm ?2
_Vì và A=D=70o nên ABC DEF
HS: Làm ?3
Vì 
 A chung
 AED ABC (c-g-c)
HS: Trả lời như SGK tr75
a) Xét và có
O chung 
nên OCB OAD(cgc)
b) và có 
 (đối đỉnh)
 ( vì OCB OAD)
(vì tổng ba góc trong tam giác = 180)
Vậy : và có các góc bằng nhau từng đôi một
Định lí :
Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng
GT ABC, A’B’C’
KL A’B’C’ ABC
2. Áp dụng :
Vì và A=D=70o nên ABC DEF
Vì và A chung AED ABC (c-g-c)
* Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_22.doc